Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp Án C.
Ta có cụm từ “take part in” có nghĩa là tham gia vào.
Dịch câu: Việt Nam đã sẵn sàng tham gia vào SEA Games lần thứ 24 được đăng cai tổ chức bởi Thái Lan vào cuối năm 2007 với tổng cộng 958 vận động viên.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A.
A. competitors(n): đối thủ
B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh
C. competes (v): cạnh tranh
D. competitions (n): cuộc thi
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án A.
A. enthusiasts(n): người đam mê
B. enthusiasm(n): sự đam mê
C. enthuse(v): làm cho đam mê
D. enthusiastic(adj): đam mê
Dịch nghĩa: Giải đấu thực sự trở thành 1 lễ hội gây ấn tượng với người hâm mộ thể thao.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp Án A.
A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận
B. get off (v): xuống (xe, máy bay)
C. go about (v): đi đây đó
D. put in (v): lảng tránh“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.
Đáp Án C.
A. defended (v): bảo vệ ai khỏi cái gì
B. cost (v): tốn (chi phí)
C. topped (v): đứng đầu, chiếm vị trí đầu
D. ranked (v): xếp hạng
Dịch câu: Ở SEA Games lần thứ 22 vào năm 2003, quốc gia đó đã giành vị trí đứng đầu Bảng xếp hạng với 340 huy chương, trong đó có 156 huy chương vàng.