K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2017

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

take it for granted (that…) = to believe something is true without first making sure that it is: tin điều gì là đúng mà không kiểm chứng, xem điều gì là hiển nhiên

all too often: thường xuyên, mang tính phàn nàn

therefore: do đó

however: tuy nhiên

Xét ngữ cảnh của câu, liên từ phù hợp là “however”.

Sửa: therefore => however

Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, tuy nhiên nó quá thường xuyên được coi là điều hiển nhiên.

Chọn B

31 tháng 12 2017

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

Cấu trúc câu: S + V + O

Chủ ngữ của câu là: The detailed study of fossils

Động từ của câu là: involves

=> Câu thừa chủ ngữ “it”.

it =>

Tạm dịch: Các nghiên cứu chi tiết về hóa thạch, giống như một cuộc điều tra tội phạm, liên quan đến việc chắp ghép nhiều mảnh bằng chứng khác nhau.

Chọn B

11 tháng 11 2018

Đáp án C

“consider” -> “considered”. Câu được chia ở dạng bị động, động từ chuyển thành dạng phân từ II

17 tháng 12 2018

Đáp án D.

Sửa thành swallowed thành swallowing đ đảm bào luật song hành: ... crucial for chewing, swallowing, and speaking,

Tạm dịch: i là cơ quan chính ca vị giác, và rất quan trọng cho nhai, nuốt, và nói

22 tháng 1 2018

Đáp án D.

Sửa thành swallowed thành swallowing để đảm bảo luật song hành: … crucial for chewing, swallowing, and speaking.

Tạm dịch: Lưỡi là cơ quan chính của vị giác, và rất quan trọng cho nhai, nuốt, và nói.

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

19 tháng 6 2017

Đáp án : B

tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving

24 tháng 1 2018

Đáp án B

Sửa improve => improving.

Cấu trúc: tobe committed to to V-ing: cam kết với việc gì.

Dịch: Người tham vọng cam kết sẽ cải tiến địa vị của mình trong công việc

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)