Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
Alike => like : cần 1 giới từ nghĩa là “giống như” chứ không phải adj
Đáp án là B.
“which” -> “whose”
“whose” là mệnh đề quan hệ mang tính sở hữu, ở đây “whose progress” = The science of medicine’s progress
Đáp án là B
it is => is, chủ ngữ là “dreaming” => thừa đại từ “it”
Kiến thức: Nghĩa của từ, gia đình từ của “like”
Giải thích:
look like: trông có vể như, trông giống như look alike: trông giống nhau
Tạm dịch: Thỏ rừng và thỏ trông rất là giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
like => alike
Đáp án: B
Đáp án B
Kiến thức: Nghĩa của từ, gia đình từ của “like”
Giải thích:
look like: trông có vể như, trông giống như look alike: trông giống nhau
Tạm dịch: Thỏ rừng và thỏ trông rất là giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
like => alike
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Dịch
Giải thích:
is => are
Vì “Those” => số nhiều: những cái kia
Dịch nghĩa: Những người ra nước rất háo hức khám phá sự khác biệt giữa các nền văn hóa khác nhau.
Đáp án C
“a right” -> “an exact”
“exact science”: khoa học đòi hỏi sự chính xác