K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2019

Đáp án B

Sửa: has => have

Phân biệt A number of / The number of

The number of + plural noun + singular verb

A number of + plural noun + plural verb

Dịch nghĩa: Một số công ty bảo hiểm đặt trụ sở tại thủ đô.

29 tháng 8 2017

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ

Giải thích:

Chủ ngữ “a large number of entries” là chủ ngữ số nhiều, nên trợ động từ ở đây phải là “have”

Sửa: has updated => have updated

Tạm dịch: Một số lượng lớn các mục đã được cập nhật trong phiên bản mới nhất của bách khoa toàn thư gần đây.

Chọn B

11 tháng 7 2017

Đáp án A

- A number of + N số nhiều + V chia số nhiều

ð Đáp án A (has made => have made)

22 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: Quá khứ phân từ 

Giải thích: 

Sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa bị động 

publishing in the => published in the 

Tạm dịch: Xuất bản ở Vương quốc Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực gần đây.

29 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.

Sửa: their => its

Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số.

Chọn A 

21 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.

Sửa: their => its

Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số. 

25 tháng 11 2018

Chọn B

12 tháng 10 2018

Đáp án A

their => its vì tính từ sở hữu thay thế cho danh từ New York City ( danh từ số ít nên dùng its) Câu này dịch như sau: Hầu như suốt chiều dài lịch sử của nó, đặc biệt kể từ năm 1860, thành phố New York đang trài qua những thay đổi dân số đáng kể

31 tháng 7 2018

Đáp án A number => amount : do oxygen là N không đếm được