Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Sửa: has => have
Phân biệt A number of / The number of
The number of + plural noun + singular verb
A number of + plural noun + plural verb
Dịch nghĩa: Một số công ty bảo hiểm đặt trụ sở tại thủ đô.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ
Giải thích:
Chủ ngữ “a large number of entries” là chủ ngữ số nhiều, nên trợ động từ ở đây phải là “have”
Sửa: has updated => have updated
Tạm dịch: Một số lượng lớn các mục đã được cập nhật trong phiên bản mới nhất của bách khoa toàn thư gần đây.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
- A number of + N số nhiều + V chia số nhiều
ð Đáp án A (has made => have made)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Quá khứ phân từ
Giải thích:
Sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa bị động
publishing in the => published in the
Tạm dịch: Xuất bản ở Vương quốc Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực gần đây.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.
Sửa: their => its
Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số.
Chọn A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.
Sửa: their => its
Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
their => its vì tính từ sở hữu thay thế cho danh từ New York City ( danh từ số ít nên dùng its) Câu này dịch như sau: Hầu như suốt chiều dài lịch sử của nó, đặc biệt kể từ năm 1860, thành phố New York đang trài qua những thay đổi dân số đáng kể
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
“Each of the students” là số ít nên tính từ sở hữu sau đó cũng dùng tính từ sở hữu dành cho số ít.
Vì vậy: their => his/ her
Dịch: Mỗi học sinh trong lớp kế toán phải đánh máy bài nghiên cứu của riêng mình trong học kỳ này.
Đáp án : B
a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have