Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
upmarket (adj): cao cấp
cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp
high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ
trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang
brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ
=> upmarket >< cheap and poor quality
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
upmarket (adj): cao cấp
cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp
high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ
trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang
brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ
=> upmarket >< cheap and poor quality
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?
Đáp án A
Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)
>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra
Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ.
B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.
Đáp án A
Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)
>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra
Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ.
B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
a good run for your money: phần thưởng, lợi ích, sự thích thú để đền đáp sự cố gắng; bõ công khó nhọc
A. a lot of loss from your money: mất mát lớn từ tiền
B. a lot of benefitsfrom your money: nhiều lợi ích từ tiền
C. a lot of advantages from your money: nhiều lợi ích từ tiền
D. a lot of failures from your money: nhiều thất bại từ tiền
=> a good run for your money >< a lot of loss from your money
Tạm dịch: Khi bạn cân nhắc tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được, tôi nghĩ bạn sẽ thừa nhận rằng bạn đã bõ công khó nhọc.
Chọn A
Chọn A
Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)
>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra
Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ.
B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.
Chọn B
Speed up >< slow down: chậm lại. turn down= vặn nhỏ lại, lie down= cam chịu.
Đáp án A.
Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.
A. politeness (n): sự lịch sự
B. rudeness (n): sự thô lỗ
C. measurement (n); sự đo lường, phép đo
D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên
- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness
Do đó đáp án phải là A, vì yêu càu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.
Đáp án A
A. politeness: lịch sự >< discourtesy: bất lịch sự
B. impoliteness: bất lịch sự
C. bravery: sự dũng cảm
D. boldness: sự táo bạo
Dịch câu: Không có lời ngụy biện nào cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ 2 lần trước khi nói.
Đáp án B
Join (v): nối, chắp, ghép lại >< B. separate (v): tách rời, làm chia rẽ.
Các đáp án còn lại:
A. paste (v): dán.
C. gather (v): thu thập, tập hợp.
D. unite (v): hợp nhất, đoàn kết.
Dịch: Tại sao cậu lại buộc những cái dây đó lại? Tôi thì nghĩ ngược lại, bạn nên tháo chúng ra.