K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2018

Đáp án là C.

“make room for”: dành chỗ cho…
“get rid of”: bỏ, từ bỏ…
“pave the way for..”: mở đường cho…
“take hold of…”: nắm trong tay.. 

26 tháng 2 2019

Đáp án B

Cấu trúc:

- Get sb to do sth: nhờ/ thuê ai làm việc gì

ð Đáp án B (Bạn nên nhờ ai đó trang trí phòng khách.)

16 tháng 6 2017

Đáp án D.

Sth + need + V-ing = need to be PII: cần được làm gì.

Ex: The door needs painting = The door needs to be painted.

- decorate (v): trang trí.

Ex: The bathroom is decorated in green and yellow.

- sip and see party: tiệc mừng em bé chào đời, là bữa tiệc mà những người mới trở thành bổ mẹ tổ chức để mời bạn bè và người thân đến thăm em bẻ mới chào đời.

29 tháng 4 2018

Đáp án D.

Sth + need + V-ing = need to be PII: cần được làm gì

Ex: The door needs painting = The door needs to be painted.

- decorate (v): trang trí.

Ex: The bathroom is decorated in green and yellow.

- sip and see party: tiệc mừng em bé chào đời, là bữa tiệc mà những người mới trở thành bố mẹ tổ chức để mời bạn bè và người thân đến thăm em bé mới chào đời.

21 tháng 4 2018

A

“twice as much as”=> nhiều gấp 2 lần

=> Đáp án A

Tạm dịch: Ở trong một khách sạn chi phí gấp đôi so với thuê một phòng trong ký túc xá trong một tuần.

21 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

musical instrument: nhạc cụ

equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể

tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật

facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể

Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.

4 tháng 8 2017

A

musical instrument: nhạc cụ

equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể

tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật

facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể

Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.    

=> Đáp án A

20 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to knock down mang nghĩa phá đổ (nhà), dỡ (nhà).

23 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to knock down mang nghĩa phá đổ (nhà), dỡ (nhà).

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: shelve (v) = xếp xó, gác lại một kế hoạch

Dịch nghĩa: Do việc cắt giảm chi tiêu hội đồng, kế hoạch cho các hồ bơi mới đã phảigác lại.

          A. stockpiled (v) = dự trữ

          B. overthrown (v) = lật đổ người lãnh đạo hoặc một chính phủ

          D. disrupted (v) =làm gián đoạn