Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng
Đáp án D
In particular: đặc biệt
Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm thứ gì đặc biệt à?
Chọn A
Turn up = xuất hiện. Đây là một thực tế, xảy ra trong hiện tại với tần suất rõ ràng “never” = không bao giờ -> chia ở hiện tại đơn với chủ ngữ “he”
Đáp án : D
Should have + past participle = đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ, nhưng đã không làm
Đáp án A
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Mặc dù trước đó anh đã biết rõ điều này, anh giả vờ ngạc nhiên khi có một bữa tiệc sinh nhật.
A. Anh đã hành động một cách ngạc nhiên về việc được tổ chức một bữa tiệc sinh nhật, nhưng anh đã biết về nó một thời gian dài rồi
B. Mặc dù chỉ giả vờ ngạc nhiên trước bữa tiệc sinh nhật, anh thực sự đã hoàn toàn không biết về nó.
C. Anh biết về bữa tiệc sinh nhật một thời gian dài trước đây, nhưng anh đã không giả vờ khi anh hành động một cách ngạc nhiên.
D. Anh khá ngạc nhiên khi họ tổ chức cho anh một bữa tiệc sinh nhật, mặc dù anh có thể đã khám phá ra nó trước đây.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ấy bắt đầu học vào lúc 2 giờ. Bây giờ anh ấy vẫn đang học.
= A. Anh ấy đã học từ lúc 2 giờ.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).
Đáp án B sai vì anh ấy học từ lúc 2 giờ chứ không phãi đã học được 2 giờ.Đáp án C và D dùng sai thì
Đáp án A
Giải thích:
A. Anh ấy đã đang học từ lúc 2 giờ.
B. Anh ấy đã đang học trong hai tiếng đồng hồ => SAI THÌ
C. Anh ấy đã học từ lúc 02 giờ. => SAI THÌ
D. Anh ấy thường học trong 2 tiếng đồng hồ. => SAI NGHĨA
Dịch nghĩa: Anh ấy bắt đầu học lúc 2 giờ. Anh ấy vẫn đang học bây giờ
Đáp án B.
A. self-confident (adj): tự tin
B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng
C. self-satisifed (adj): tự mãn
D. selfish (adj): ích kỷ
Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.
Đáp án C
Account for: giải thích
Complain: phàn nàn
Exchange: trao đổi
Explain: giải thích
Arrange: sắp xếp
Câu này dịch như sau: Anh ấy được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình tại hiện trường phạm tội.
=>Account for = Explain
Đáp án C
Be at work: đang làm việc
Busy with: bận rộn với công việc gì đó