Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
A. at the target : trong mục tiêu
B.in accident : tai nạn
C. at stake : bị đe dọa
D.in comfort: thoải mái
ð in danger ~ at stake : bị đe dọa
ð Đáp án C
Tạm dịch:
Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.
Chọn đáp án C
Giải thích: account for (giải thích)
A. phàn nàn
B. trao đổi
C. giải thích
D. sắp xếp
Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.
Đáp án C.
Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.
- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.
Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.
A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối
C. explain (v): giải thích, thanh minh
D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là “explain”.
Kiến thức cần nhớ |
- explain (v): giải thích - explanation (n): sự/ lời giải thích - explanatory (adj): mang tính giải thích - explain sth to sb - explain away: thanh minh |
Đáp án C.
Dịch: Anh ta bị yêu cầu phải giải thích về sự có mặt của anh ta tại hiện trường vụ án.
Ta có: account for (phr.v) = explain (v): giải thích cho
Các đáp án khác:
A. complain (v): phàn nàn
B. exchange (v): trao đổi
D. arrange (v): sắp xếp
Đáp án C.
Tạm dịch: Anh ta được đề nghị__ sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.
- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.
Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.
A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đổi
C. explain (v): giải thích, thanh minh
D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp với văn cảnh là “explain”.
D
D “impressive” = “outstanding” nghĩa là nổi trội, ấn tượng
Chọn D.
Đáp án D
Ta có: grin: cười thoải mái/ toe toét
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. shouting: la hét
B. crying: khóc
C. thrilling: rung rợn
D. smile widely: cười thoải mái
Dịch: Anh ta quá hạnh phúc tới mức liên tục cười toe toét liên tục.
C
A. at the target : trong mục tiêu
B. in accident : tai nạn
C. at stake : bị đe dọa
D. in comfort: thoải mái
ð in danger ~ at stake : bị đe dọa
ð Đáp án C
Tạm dịch:
Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.