Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Thoughtless:không suy nghĩ/ vô tâm
Honest: chân thành Pleasant: hài lòng
Kind: tử tế Thoughtful: suy nghĩ thấu đáo
Tạm dịch:Những lời bình luận thiếu suy nghĩ của cô ấy làm anh ấy rất tức giận.
Đáp án B
a far cry from = a very different experience from something
A.hoàn toàn khác C. tốt hơn
B. giống chính xác D. tệ hơn
=>a far cry from >< be exactly the same
Tạm dịch: Ngôi nhà này khác hoàn toàn ngôi nhà mà họ đã có trước đó
Đáp án B
vary: thay đổi ( theo tình hình)/ khác nhau
A.kiềm chế/ ngăn lại C. giữ không ổn định
B.giữ nguyên không đổi D. dao động =>vary >< stay unchanged
Tạm dịch: Tỉ lệ tăng trưởng dân số khác nhau giữa các khu vực và thậm chí giữa các quốc gia trong cùng khu vực
Đáp án C
Irritable:cáu kỉnh
A. không thoải mái C. bình tĩnh
B. đáp ứng D. khốn khổ
Tạm dịch: Thiếu ngủ thường xuyên có thể làm cho chúng ta dễ nổi cáu và giảm động lực làm việc
Đáp án D
Thành ngữ: take my hat off [ trân trọng/ tôn trọng]
admire: ngưỡng mộ treasure: trân trọng
congratulate: chúc mừng disregard: không trân trọng
=>take my hat off >< disregard
Tạm dịch: Tôi tôn trọng những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng
Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Một khởi đầu mới đã được tạo ra bằng việc khuyến khích và tạo điều kiện tái chế vỏ chai vỏ hộp.
Facilitate>< encumber: tạo điều kiện >< cản trở
Các đáp án khác:
B. encourage (v): khuyến khích
C. increase (v): gia tăng
D. enlarge(v): mở rộng
Đáp án B
remedy:xoa dịu/ cải thiện
understand: hiểu face: đối mặt
improve: cải thiện encounter: gặp phải
=>remedy = improve
Tạm dịch: Anh ấy làm tôi ngạc nhiên ở đoạn đối thoại sau đó bằng việc đề cập đến tiến hành các biện pháp để khắc phục vấn đề
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
unexpected : không mong đợi, bất ngờ
A. may be avoided: có thể tránh được B. should be followed: nên theo dõi
C. can be predicted: có thể dự đoán được D. must be prevented: phải ngăn chặn
=> unexpected >< can be predicted
Tạm dịch: Cơn bão thật bất ngờ. Không ai chuẩn bị trước nên một số người không thể thoát được và bị thương.
Chọn C
Đáp án D.
Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn từ bằng chứng đã kết luận rằng bị can vô tội và thả anh ta ngay lập tức.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là D. guilty (có tội) > < Innocent (vô tội)
Đáp án C
unexpected: không mong đợi/ ngoài mong đợi
presume: giả định informed: thông báo
supposed: giả sử anticipated: biết trước =>unexpected >< anticipated
Tạm dịch: Buổi chiều hôm đó ở nhà ga tôi đã ngạc nhiên và hạnh phúc bởi sự xuất hiện ngoài mong đợi của cô Margaret và mẹ cô ấy từ Oakland