Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Từ đồng nghĩa – Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Biểu tượng của Hiệp hội Đông Nam Á được thiết kế dựa trên gạo - lương thực chính của người dân Đông Nam Á.
=> Emblem /'embləm/ (n): huy hiệu, biểu tượng
Xét các đáp án:
A. banner /'bænær/ (n): băng rôn, biểu ngữ
B. logo /’ləʊgəʊ/ (n): huy hiện, biểu tượng
C. motto /'mɒtəʊ/ (n): khẩu hiện, phương châm
D. slogan /'sləʊgən/ (n): khẩu hiệu
Đáp án A
Lỗi dùng từ:
find - found -found: tìm ra, tìm thấy
found - founded - founded: thành lập
Bị động của thì quá khứ: was/ were + Vp2
Tạm dịch: Tổ chức ASEAN được thành lập tại Bangkok, Thái Lan vào ngày 8 tháng 8 năm 1967 khi ấy có năm thành viên sáng lập ký vào Hiến chương ASEAN.
Đáp án là A (was found => was founded)
Đáp án : A
Set up = thành lập. Find out = tìm ra cái gì. Run through = chạy qua. Put something away = cất cái gì đi
Đáp án C
Việt Nam đã là thành viên đầy đủ của ASEAN trong bao lâu?
A. trong vài năm gần đây.
B. lâu bằng Singapore.
C. kể từ 1995.
D. trong một thập kỉ.
Dẫn chứng ở câu đầu tiên: “Vietnam officially became a full member of the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) on July 28, 1995”- (Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào ngày 28 tháng 7 năm 1995).
Đáp án C
Đâu là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?
A. Cách Việt Nam gia nhập ASEAN.
B. Những đóng góp của Việt Nam cho sự phát triển của ASEAN.
C. Những thành tựu của Việt Nam trong mối quan hệ với cộng đồng ASEAN.
D. Việt Nam- ASEAN: thập kỉ của tình hữu nghị và sự phát triển.
Một số dẫn chứng tiêu biểu như:
+ “Vietnam has worked together with other ASEAN member countries to reinforce regional cooperation and made great contributions to maintaining peace, stability and reconciliation in the region”- (Việt Nam làm việc cùng với các nước thành viên ASEAN để tăng cường hợp tác trong khu vực và đã có những đóng góp to lớn trong việc duy trì hòa bình, ổn định và hòa giải trong khu vực).
+ “Vietnam has made a good impression on ASEAN countries with its achievements in economic development especially in hunger eradication and poverty alleviation”- (Việt Nam đã tạo ấn tượng tốt đối với các nước ASEAN bằng những thành tựu trong công cuộc phát triển nền kinh tế, đặc biệt là trong chương trình xóa đói giảm nghèo).
+ “With a high economic growth rate averaging seven percent each year, […]” – (Với tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trung bình bảy phần trăm mỗi năm, […]).
Đáp án B
Rằng Việt Nam ______ là một ví dụ về thành tựu của Việt Nam đạt được trong lĩnh vực kinh tế.
A. đạt 7% mỗi năm trong đầu tư kinh tế.
B. thành công trong chương trình "xoá đói giảm nghèo".
C. tăng cường hợp tác khu vực với các nước thành viên ASEAN.
D. chính thức trở thành thành viên của ASEAN.
Dẫn chứng ở câu thứ 3- đoạn 2: “Vietnam has made a good impression on ASEAN countries with its achievements in economic development especially in hunger eradication and poverty alleviation”- (Việt Nam đã tạo ấn tượng tốt đối với các nước ASEAN bằng những thành tựu trong công cuộc phát triển nền kinh tế, đặc biệt là trong chương trình xóa đói giảm nghèo)
Đáp án A
Với tốc độ tăng trưởng ______ trung bình bảy phần trăm mỗi năm.
A. kinh tế cao.
B. kinh tế chậm
C. kinh tế.
D. kinh tế nhanh
Dẫn chứng ở câu cuối đoạn 2: “With a high economic growth rate averaging seven percent each year, […]” – (Với tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trung bình bảy phần trăm mỗi năm, […]).
D
“establish” = “set up”: thiết lập, được cài đặt, dựng nên
Đáp án B
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, gọi tắt là ASEAN, được thành lập vào ngày 8 thán 8 năm 1967 tại Băng Cốc, Thái Lan với sự chung tay của các nước thành viên ban đầu là Indonesia, Malaysia, Philipines và Singapore.
=> initially (adv) = firstly (adv): ban đầu, đầu tiên
Kiến thức từ cố định cần lưu ý: join hands: chung tay