K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2017

Đáp án C

Giải thích:

Redundant (adj): thừa thãi

A. old-fashioned: cũ, cổ

B. reproduced (adj) tái bản

C. unnecessary (adj) không cần thiết

D. expensive (adj) đắt đỏ

Dịch nghĩa: Jim quyết định mua một chiếc máy quay đĩa mặc dù ngày nay nó có vẻ thừa thãi, không cần thiết.

1 tháng 11 2019

Đáp án C

Giải thích:

Redundant (adj): thừa thãi

A. old-fashioned: cũ, cổ

B. reproduced (adj) tái bản

C. unnecessary (adj) không cần thiết

D. expensive (adj) đắt đỏ

Dịch nghĩa: Jim quyết định mua một chiếc máy quay đĩa mặc dù ngày nay nó có vẻ thừa thãi, không cần thiết.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

20 tháng 8 2017

Đáp án là C

redundant: thừa, dư 

unnecessary: không cần thiết

Các từ còn lại: old-fashioned: lỗi mốt; reproduced: được sản xuất lại; expensive: đắ

21 tháng 10 2018

Đáp án là C.

Redundant: dư thừa

old-fashioned: lỗi thời

reproduced: được tái sản xuất

unnecessary: không cần thiết

expensive: đắt tiền

=> redundant = unnecessary

Câu này dịch như sau: Anh ấy đã quyết định mua một cái máy hát mặc dù bây giờ chúng thừa thải

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

13 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích:

disapprove of these phones: không ủng hộ điện thoại

A. fully endorse their popularity: hoàn toàn tán thành sự phổ biến của chúng

B. condemn or oppose their use: chỉ trích hoặc phản đối việc sử dụng chúng

C. favor their use only by adults: ủng hộ việc chỉ có người lớn sử dụng

D. agree to their unrestricted use: ủng hộ việc hạn chế sử dụng chúng

Dịch nghĩa: Nhiều cộng đồng bây giờ phản đối điện thoại nhiều đến mức mà họ đã cấm bất kì ai ở bất kì độ tuổi sử dụng điện thoại khi lái xe.

18 tháng 7 2019

Đáp án D

Giải thích:

stand-ins (n) sự thay thế

A. partners: công sự

B. models: người mẫu

C. stand-bys: dự trữ

D. substitutes: sự thay thế

Dịch nghĩa. Vượn thường được sử dụng như là đối tượng thay thế cho con người trong các thí nghiệm.

6 tháng 7 2019

Đáp án : D

Compulsory = required = mang tính bắt buộc, bị bắt buộc

24 tháng 11 2018

Đáp án : D

“compulsory” = “required”: bắt buộc, đòi hỏi

13 tháng 11 2017

Tạm dịch: Mặc dù họ có quan điểm chính trị giống nhau nhưng niềm tin về tín ngưỡng của họ tương phản rất rõ rệt.

striking contrast = significant difference: sự khác biệt rõ rệt

Chọn B

Các phương án khác:

A. sự so sánh rất nhỏ

C. hoàn toàn tình cờ, ngẫu nhiên

D. sự giống nhau thú vị