Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
“sion” trong “decision” phát âm là /ʒn/, trong các từ còn lại phát âm là /∫n/
Đáp án B.thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
B. thank /θæŋk/ cảm ơn
C. these /ði:z/ những cái này
D. without /wɪ'ðaʊt/ không có
Đáp án D. arrived, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
A. experienced /ɪk'spɪriənst/ (adj) đã có kinh nghiệm
B. worked /wɜ:rkt/ (Vqk của work) làm việc
C. watched /wɑ:t∫t/ (Vqk của watch) xem
D. arrived /ə'raɪvd/ (Vqk của arrive) đến
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, ∫, s/ thi khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /t/.
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/.
Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/.
Đáp án A. transfer, phát âm la /æ/, còn lại phát âm 1à /ə/
A. transfer /træns'fɜ:r/ (v) di chuyển
B. career /kə'rɪə/ (n) nghề nghiệp
C. variety /və'raɪəti/ (n) sự đa dạng
D. afraid /ə'freɪd/ (adj) sợ hãi
Đáp án C, phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
A. leaves /1i:vz/ (v) rời đi
B. brings /brɪŋz/ (v) mang đến
C. looks /lʊks/ (v) nhìn
D. plays /pleɪz/ (v) chơi
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘es’ ta phét âm là /ɪz/.
Còn lại khi thêm ‘s’ ta phát âm là /z/
Đáp án B. amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/
A. repeats /rɪ'pi:ts/ (v) nói theo
B. amuses /ə'mju:zɪz/ (v) làm ai cười
C. attacks /ə'tæks/ (v) tấn công
D. coughs /kɔ:fs/ (v) ho
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Đáp án A. shoulder, phát âm là /oʊ/, còn lại phát âm là /ʊ/
A. shoulder /'∫oʊldər/ (n) bờ vai
B. should /∫ʊd/ nên
C. would /wʊd/ sẽ (trong quá khứ)
D. could /kʊd/ có thể (trong quá khứ)
Đáp án B. chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/
A. challenge /'t∫ælɪndʒ/ (n) thử thách
B. chemical /’kemɪk1/ (n) hóa chất
C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được
D. approach /ə'proʊt∫/ (n) cách thức
Đáp án A. scary, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /æ/
A. scary /'skeri/ (adj) đáng sợ
B. back /bæk/ (adj) phía sau
C. algebra /'ældʒɪbrə/ (11) môn đại số
D. national / 'næ∫nəl/ (adj) thuộc về quốc gia
Đáp án C. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm la /∫n/
A. discussion /dɪ'skʌ∫n/ (n) cuộc tranh luận
B. passion /'pæ∫n/ (n) đam mê
C. decision /dɪ'sɪʒn/ (n) quyết định
D. expression /ɪk'spre∫n/ (n) biểu cảm