K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2017

Đáp án D

scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần

distress: sự phiền muộn

impunity: sự miễn tội

perservere: sự kiên trì

23 tháng 4 2017

Đáp án D

scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần

distress: sự phiền muộn

impunity: sự miễn tội

perservere: sự kiên trì

6 tháng 6 2019

Đáp án D

- distress (n): sự phiền muộn, buồn rầu

- respect (n): sự tôn trọng

- information (n): thông tin

- scruple (n) = qualm (n): sự do dự, ngần ngại

Dịch: Rose không có chút ngần ngại nào về việc nói dối mẹ cô ấy

17 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

distress (n): cảnh hiểm nguy, đau khổ

distress signal: tín hiệu gặp nạn và cầu cứu khẩn cấp

amusing (adj): vui vẻ                                                      strange (adj): lạ

bold (adj): dũng cảm, liều lĩnh                                       help (n): sự giúp đỡ

=> distress = help

Tạm dịch: Khi tàu Titanic đâm vào tảng băng trôi, phi hành đoàn đã nhanh chóng gửi tín hiệu gặp nạn để cảnh báo các tàu gần đó về thảm họa và yêu cầu sự giúp đỡ của họ.

Chọn D

6 tháng 8 2017

Đáp án A.

Câu đề: Dùng cấu trúc đảo ngữ với No sooner ... than

Đáp án đúng là A. Anh ta vừa mới vào đến nhà thì bị cảnh sát bắt.

29 tháng 10 2018

Đáp án B
accomplishments = achievements: thành tựu

25 tháng 7 2017

Đáp án B

accomplishments = achievements: thành tựu

5 tháng 1 2020

Đáp án : D

Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng

In the end: cuối cùng ~ eventually: cuối cùng; luckily: may mắn thay; suddenly: đột nhiên; gradually: dần dần

 

2 tháng 4 2017

Đáp án B

fantastic = wonderful: tuyệt vời

7 tháng 5 2018

Đáp án B

fantastic = wonderful: tuyệt vời