Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
“erecting” -> “erected”
Vì chủ ngữ là vật (the Statue of Liberty) nên phải dùng dạng bị động
Đáp án A. erecting => being erected
Giải thích:
Tượng đài được xây dựng, chia ở bị động, khi rút gọn ta có being erected. Nếu để erecting thì câu đó dùng ở chủ động là sai.
Dịch nghĩa: Từ khi được xây dựng vào năm 1866, tượng nữ thần tự do được coi là biểu tượng của tự do.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B.
are → who
Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ
Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.
Đáp án A
To V: để làm gì (diễn tả mục đích)
E.g: To do the test well, students have to study hard.
^ Đáp án A (stayed => to stay)
Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Đáp án A. erecting => being erected
Giải thích:
Tượng đài được xây dựng, chia ở bị động, khi rút gọn ta có being erected. Nếu để erecting thì câu đó dùng ở chủ động là sai.
Dịch nghĩa: Từ khi được xây dựng vào năm 1866, tượng nữ thần tự do được coi là biểu tượng của tự do.