Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2017

Đáp án C

Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ điều gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang mong chờ nhận được thư trả lời nhanh chóng cho lá thư của chúng tôi.

2 tháng 8 2018

Đáp án : C

Cấu trúc “look forward to” + doing something: mong đợi, mong ngóng làm gì

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

18 tháng 8 2017

Đáp án D

Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ làm gì

Dịch nghĩa. Những người vừa ra trường đang mong chờ được sống ở khuôn viên trường mới.

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

30 tháng 6 2019

Đáp án D

A. career (n) sự nghiệp

B. post: (n) chỗ làm, cột

C. inspiration: (n) nhiệt huyết, cảm hứng

D. vocation: (n) thiên hướng

Cấu trúc: have a vocation for: có thiên hướng cho

Inspiration không dùng với động từ have, thay vào đó, người ta hay dùng gain, take, find + inspiration.

Các đáp án A và B không hợp nghĩa và không đi kèm với từ for phía sau.

Dịch nghĩa: Bill thực sự có thiên hướng chăm sóc trẻ em khuyết tật.