Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích:
Trật tự tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới - Shape hình dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu - Purpose mục đích sử dụng.
Đối chiếu các từ đã cho ta sắp xếp được:
Funny (ngộ nghĩnh) - opinion
Wide (rộng) - size
Yellow (vàng) - color
Silk (lụa) - material
Dịch nghĩa: Charles đeo một chiếc cà vạt rất ngộ nghĩnh, to, màu vàng bằng lụa đến bữa tiệc.
Đáp án D
Giải thích:
Like something: giống như cái gì
Alike: (adj) giống nhau, alike không đứng trước danh từ
Dịch nghĩa: Giống như những phát hiện khác trong thiên văn học, việc phát hiện ra Uranus là một sự tinh cờ.
Đáp án B
Giải thích: Đảo ngữ nhấn mạnh dùng với so: So adj to be S HOẶC So adv V S
Dịch nghĩa: Việc kinh doanh của Marie thành công đến nỗi mà cô ấy có thể về hưu ở tuổi 50.
Chọn D
“really” là trạng từ, đứng trước tính từ
Vị trí của tính từ:
Size (big) + Age (old) + Color (green)
Đáp án : A
Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ
Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.
Đáp án A
Giải thích:
A. lifespan: tuổi đời trung bình
B. lifetime: suốt đời
C. life cycle: vòng đời
D. life length: chiều dài cuộc đời (ít dùng)
Dịch nghĩa: 500 năm trước, tuổi đời trung bình của một người là khoảng 40.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)
B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
C. fine /fain/(n): tiền phạt
D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]
Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.
Đáp án C
Giải thích:
other luôn đi kèm một danh từ phía sau, mang nghĩa là “cái khác”
others = other + danh từ số nhiều: những cái khác
another: một cái khác (có thể đi kèm danh từ hay không cũng được)
each other: lẫn nhau
Vì đằng sau không có danh từ nên ta không thể dùng other. Về nghĩa, ta chỉ có thể chuyển từ một chỗ đến một chỗ khác, không thể chuyển từ một chỗ đến “lẫn nhau” hay chuyển từ một chỗ đến “những chỗ khác” được.
Dịch nghĩa. Những người làm vườn cấy ghép cây bụi với hoa bằng cách chuyển chúng từ chỗ này đến chỗ khác.
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/(n): người tình nguyện
(v): tình nguyện
B. voluntary / 'vɒlənˌteri/(a): tự nguyện, tự giác
C. voluntarily / ˌvɔlən'tærili/(adv): một cách tự nguyện, tự giác
D. voluntariness /'vɔləntərinis/(n): sự tự nguyện, sự tình nguyện
Căn cứ vào mạo từ “a” và danh từ "contribution" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án B
Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã kêu gọi sự đóng góp tự nguyện từ người dân để sửa chữa đường xá và cầu cống.
Đáp án B
Giải thích: from + material: từ chất liệu gì
Dịch nghĩa: Các bình cổ tinh xảo này được chạm khắc từ đá cẩm thạch