K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2019

Đáp án B

Giải thích: from + material: từ chất liệu gì

Dịch nghĩa: Các bình cổ tinh xảo này được chạm khắc từ đá cẩm thạch

19 tháng 1 2019

Đáp án D

Giải thích:

Trật tự tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới - Shape hình dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu - Purpose mục đích sử dụng.

Đối chiếu các từ đã cho ta sắp xếp được:

Funny (ngộ nghĩnh) - opinion

Wide (rộng) - size

Yellow (vàng) - color

Silk (lụa) - material

Dịch nghĩa: Charles đeo một chiếc cà vạt rất ngộ nghĩnh, to, màu vàng bằng lụa đến bữa tiệc.

6 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích:

Like something: giống như cái gì

Alike: (adj) giống nhau, alike không đứng trước danh từ

Dịch nghĩa: Giống như những phát hiện khác trong thiên văn học, việc phát hiện ra Uranus là một sự tinh cờ.

3 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: Đảo ngữ nhấn mạnh dùng với so: So adj to be S HOẶC So adv V S

Dịch nghĩa: Việc kinh doanh của Marie thành công đến nỗi mà cô ấy có thể về hưu ở tuổi 50.

1 tháng 8 2017

Chọn D

“really” là trạng từ, đứng trước tính từ

Vị trí của tính từ:

Size (big) + Age (old) + Color (green)

5 tháng 11 2018

Đáp án : A

Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ

Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.

20 tháng 11 2019

Đáp án A

Giải thích:

A. lifespan: tuổi đời trung bình

B. lifetime: suốt đời

C. life cycle: vòng đời

D. life length: chiều dài cuộc đời (ít dùng)

Dịch nghĩa: 500 năm trước, tuổi đời trung bình của một người là khoảng 40.

26 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)

B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)

C. fine /fain/(n): tiền phạt

D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]

Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.

18 tháng 1 2017

Đáp án C

Giải thích:

other luôn đi kèm một danh từ phía sau, mang nghĩa là “cái khác”

others = other + danh từ số nhiều: những cái khác

another: một cái khác (có thể đi kèm danh từ hay không cũng được)

each other: lẫn nhau

Vì đằng sau không có danh từ nên ta không thể dùng other. Về nghĩa, ta chỉ có thể chuyển từ một chỗ đến một chỗ khác, không thể chuyển từ một chỗ đến “lẫn nhau” hay chuyển từ một chỗ đến “những chỗ khác” được.

Dịch nghĩa. Những người làm vườn cấy ghép cây bụi với hoa bằng cách chuyển chúng từ chỗ này đến chỗ khác.

17 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/(n): người tình nguyện

                                    (v): tình nguyện

B. voluntary / 'vɒlənˌteri/(a): tự nguyện, tự giác

C. voluntarily / ˌvɔlən'tærili/(adv): một cách tự nguyện, tự giác

D. voluntariness /'vɔləntərinis/(n): sự tự nguyện, sự tình nguyện

Căn cứ vào mạo từ “a” và danh từ "contribution" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án B

Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã kêu gọi sự đóng góp tự nguyện từ người dân để sửa chữa đường xá và cầu cống.