K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Đáp án c

Kiến thức về cụm từ cố định

Break even: hòa vốn

Tough competition: sự cạnh tranh gay gắt

Tạm dịch: Mặc dù có sự cạnh tranh gay gắt trong lĩnh vực này, cửa hàng nhỏ của chúng tôi đã hòa vốn ngay năm đầu tiên hoạt động.

27 tháng 6 2019

Đáp án B.

medal(n): huy chương

prize(n): giải

reward(n): thành tựu

position(n): vị trí

Dịch nghĩa: William giành giải nhất trong cuộc thi tennis.

8 tháng 9 2019

Chọn A

7 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Chia động từ

Giải thích: One of + N (số nhiều) + V (số ít)

Tạm dịch: Chỉ có một trong những học sinh xuất sắc của chúng ta tham gia vào chung kết. 

30 tháng 3 2019

Chọn B

forget + V-ing: nhớ một việc đã xảy ra trong quá khứ

Dạng bị động: forget + V-ing/V3

forget + to V: nhớ một việc đáng lẽ phải làm nhưng chưa làm

Tạm dịch: Jane sẽ không bao giờ quên việc được nhận giải nhất trong một cuộc thi danh giá như vậy.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Crowd (n): đám đông

Particular (n): chi tiết

Obligation (n): sự bắt buộc 

Majority (n): đa số, phần lớn

Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số

23 tháng 9 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn

Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi

1 tháng 10 2018

Đáp án B

Go in for ~ take part in ~ participate in: tham gia

Go on : tiếp tục

Go away : đi khỏi, biến mất, đi nghỉ lễ

E.g: They’ve gone away for a few days.

Go through : khám xét, kiểm tra cẩn thận

E.g: She went through the company’s accounts, looking for evidence of frauD.

Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)

16 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: the others = những người, những thứ còn lại ; sử dụng cho nhóm gồm 3 thành viên trở lên, dùng sau chủ ngữ số ít.

Dịch nghĩa: Mọi người trong gia đình chúng tôi nói lời chúc tốt đẹp đến những người khác vào buổi sáng sớm của ngày đầu tiên của năm mới.

          A. ourselves = bản thân chúng tôi

          B. themselves = bản thân họ

          C. one another = lẫn nhau

“One another” thể hiện sự tương tác lẫn nhau giữa hóm từ 3 thành viên trở lên, sử dụng khi chủ ngữ là danh từ số nhiều. 

24 tháng 10 2017

Đáp án B

Go in for ~ Take part in ~ Participate in: tham gia

Go on: tiếp tục

Go away: đi khỏi, biến mất, đi nghỉ

Go through: khám xét, kiểm tra cẩn thận

ð Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)