Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tôi không bận tâm đến tiền. TIền không thể mua được hạnh phúc.
care about sb/sth: quan tâm đến ai/ điều gì
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. research (n): nghiên cứu B. occurrence (n): sự xảy ra
C. invention (n): sự phát minh D. display (n): sự hiển thị
Tạm dịch: Sự phát minh ra Internet đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển của sự giao tiếp.
Đáp án là B. Ta không dùng mạo từ trước “non-verbal language - ngôn ngữ phi lời nói”, an important aspect - một khía cạnh quan trọng.
Chọn A.
Đáp án A.
- Với “non-verbal language” không có mạo từ vì đây là một tập hợp rộng lớn, duy nhất, không dùng mạo từ.
- Với “important aspect” dùng mạo từ không xác định vì đây là một danh từ chung bổ nghĩa cho chủ ngữ.
Dịch: Ngôn ngữ phi ngôn từ là một lĩnh vực quan trọng trong giao tiếp giữa cá nhân.
Đáp án B.
Ta có:
A. although + mệnh đề: mặc dù
B. yet = but: nhưng
C. so that: vì vậy
D. because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ việc giảng dạy, nhưng vai trò của thầy cô vẫn rất quan trọng
Đáp án là B
mệnh đề rút gọn đại từ quan hệ, ở thể bị động, sử dụng V3 ‘established‟.
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
A. yet: ấy vậy mà, tuy vậy B. unless: trừ khi
C. despite: mặc dù D. where: nơi/ở đâu
Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo viên vẫn rất quan trọng.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. Personal /'pɜ:sənəl/ (a): cá nhân, tư, riêng
B. Individual (individdʒuəl/ (a): riêng lẻ, tách biệt
C. lnterpersọnạl /,ɪntə’pɜrsənl/ (a): giữa cá nhân với nhau
D. Interactive /,inter'æktiv/ (a): tác động với nhau, tương tác
Tạm dịch: Kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân đóng một vai trò quan trọng trong sự thành công trong sự nghiệp.
=> Đáp án là C