Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Stand a chance of + V-ing = có cơ hội, có khả năng làm gì
Ba phương án còn lại không thể kết hợp tạo thành cụm từ cố định.
Dịch nghĩa: Bạn nên không đặt cược vào Stallion. Trong quan điểm của tôi, con ngựa không có cơ hội nào để chiến thắng trong cuộc đua.
A. win (v) = chiến thắng
C. rise (v) = mọc lên, tăng lên
D. play (v) = chơi

Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì
helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ
Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn

Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Đáp án D
Make/ create an impression on somebody: gây ấn tượng cho ai
Dịch: Ăn mặc gọn gàng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt cho khán giả của bạn.

Câu đề bài: Cô ấy đã hứa luôn ở bên cạnh chồng mình, dù cho điều gì xảy ra,_________.
Đáp án D. For better or for worse.
For better or (for) worse —» to accept bad results of the action as well as the good ones.
—» Bất chấp hậu quả ra sao.

Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “of” cần một danh từ.
afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả
Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.
Chọn D

Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ Only by + Ving + trợ động từ + S + động từ chính
Tạm dịch: Chỉ bằng cách làm như vậy tôi mới có thể gây ấn tượng tốt với cô ấy.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Make a commitment to do st: tận tụy (cống hiến thời gian, công sức vào việc gì đó )
Tạm dịch: Bạn nên dốc sức làm một tinh nguyện viên một cách thường xuyên.
Cụm từ đáng lưu ý khác:
on a regular basic = frequently/ regularly: đều đặn, thường xuyên