K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 5 2019

Câu khi chưa dùng đại từ quan hệ để nối là: The temperature varies widely from material to material. Melting takes place at this temperature.

B và C. sai vì thiếu “at”

A. sai vì câu có đến 2 động từ chia thì: melt vả takes place

=> chỉ có D là đúng ngữ pháp, lưu ý “melting: sự tan chảy” ở đây là chủ từ

25 tháng 12 2019

Đáp án là B. cấu trúc đảo ngữ : Not until + clause/ adv of time + auxiliary + S + V

7 tháng 11 2018

Đáp án là A. Câu trúc: be more likely to V .... than.... : có nhiêu khả năng hơn

24 tháng 11 2019

Trước hết do "bare" là adj nên có thể loại B va D.

Nếu chọn c thì nghĩa của câu: Các vở kịch của Wilder được viết để trình diễn trên “ scenery” => câu này không có nghĩa, vì kịch phải được trình diễn trên sân khấu “stage”.

Do đó, chọn A là đáp án đúng, Nghĩa câu là “ Các vở kịch của Wilder được viết để trình diễn trên “stage” —"stage bare of scenery" = "Stage which is bare of scenery”-“sân khấu mà thiếu thốn về các đồ trang trí và bối cảnh"!

20 tháng 1 2017

Mệnh đề danh ngữ ‘What s+ V” đóng vai trò như một danh từ. => Đáp án C và D sai.

Đáp án là A. What they need to know to live ... thứ mà họ cần biết để sống ....

16 tháng 4 2019

Đáp án là D. were returned: được trả lại. Động từ phải chia dạng bị động, theo chủ ngữ số nhiêu chính Two of the books”

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

9 tháng 5 2017

Đáp án D 

11 tháng 7 2019

Đáp án B.

used to do something: đã thường hay làm gì trong quá khứ.

Dịch nghĩa: Tommy và Mary đã từng là những đứa trẻ nghịch ngợm. Họ đã thường chơi trò nghịch ngợm với giáo viên, việc đó đã luôn đưa họ vào rất nhiều rắc rối.

19 tháng 1 2018

Chọn A       A. respectful (a): kính cẩn, tỏ vẻ tôn trọng

B. respective (a): riêng, tương ứng

C. respectable (a): đáng kính

D. respected (a): được tôn trọng