Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
rely on = Count on: tin cậy/ tin tưởng base on: dựa vào
take in = absorb: hấp thụ
put up with: chịu đựng
Câu này dịch như sau: Anh ấy là một người thật thà. Bạn có thể tin tường anh ấy sẽ làm tốt công việc
Đáp án D
assitance (n): sự giúp đỡ = help (n+v).
Các đáp án còn lại:
A. bill (n): hóa đơn.
B. food (n): thức ăn.
C. menu (n): thực đơn.
Dịch: Khi ở trong nhà hàng, bạn có thể vẫy nhẹ tay để thể hiện rằng mình cần sự giúp đỡ.
Đáp án C
Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đối thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc_______ để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.
A. next to each other: ngay sát nhau.
B. away from the door: xa cửa.
C. far from cach other: xa nhau.
D. behind cacli other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.
Ta thấy rằng để giao tiếp hiệu quả thì hai nguời phải ngồi đối diện hoặc gần nhau. Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other >< adjacent
Đáp án C.
Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đỗi thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.
A. next to each other: ngay sát nhau.
B. away from the door: xa cửa.
C. far from each other: xa nhau.
D. behind each other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.
Ta thấy rằng để giao tiếp hiệu quả thì hai người phải ngồi đối diện hoặc gần nhau. Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other X adjacent.
Đáp án B
Câu này dịch như sau: Các du khách đổ xô / ồ ạt để ngắm hai thác nước thật sự tạo nên thác nước Niagara.
A. đến mà không biết họ sẽ thấy cái gì
B. đến với số lượng lớn
C. hết chán nản
D. đến bằng máy bay =>flock = come in large number
Kiến thức: Từ động nghĩa
Giải thích:
contain (v): kìm nén, ngăn lại
hold back: ngăn cản consult (v): tư vấn
consume (v): tiêu dùng contact (v): liên hệ
=> contain = Hold back
Tạm dịch: Làm ơn đi mà, cậu lo lắng quá rồi đấy, cố ngăn lại sự tức giận của cậu đi.
Đáp án: A
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl / - compute (v): tính toán - computation (n): sự tính toán - computational (adj): liên quan đến tính toán - computer (n): máy tính |
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE
computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /
- compute (v): tính toán
- computation (n): sự tính toán
- computational (adj): liên quan đến tính toán
- computer (n): máy tính
Đáp án C
Keep a straight face: giữ khuôn mặt nghiêm túc
A. cố gắng không để lộ là bạn đang không vui. ( = put on a brave face)
B. bảo vệ bản thân bạn khỏi bị lúng túng. ( = to save face)
C. cố hết sức để không cười.
D. thể hiện không thích hoặc chán ghét. ( = to pull a face)
Câu này dịch như sau: Dàn nhạc giao hưởng này chơi quá nhiều nốt sai đến nỗi mà tôi không thể nào giữ nét mặt nghiêm túc được