Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Sửa lại câu
Giải thích:
Bỏ “it”
Ở đây dùng đại từ “it” là thừa. Ta đã dùng mệnh đề quan hệ that để thay thế cho danh từ “course” rồi
Tạm dịch: Tiếng Tây Ban Nha là khoá học duy nhất được cung cấp trong kỳ hè, nhưng có một số lớp được cung cấp vào mùa thu.
Đáp án B
Kiến thức: Sửa lại câu
Giải thích:
Bỏ “it”
Ở đây dùng đại từ “it” là thừa. Ta đã dùng mệnh đề quan hệ that để thay thế cho danh từ “course” rồi
Tạm dịch: Tiếng Tây Ban Nha là khoá học duy nhất được cung cấp trong kỳ hè, nhưng có một số lớp được cung cấp vào mùa thu.
Đáp án A
Others -> other
Cấu trúc other + Noun (plural): cái gì khác. Còn others (những cái khác) thì đứng một mình, không cần danh từ theo sau
Tạm dịch: Trọng khi đây không phải là khoá học phổ biến nhất được đưa ra bởi trường đại học, chỉ như các lớp học khác có tỉ lệ đến lớp học rất thấp dù môn học đó quan trọng, thì ít nhất nhiều lớp học luôn có sẵn.
Chọn C
Chỉ có mười đứa trẻ trong lớp vào lúc này nhưng nó có thể gấp đôi sau Giáng Sinh.
So sánh gấp số lần cần có as:
Twice/three times/four times ...as + adj./adv. +as ...: gấp 2/3/4 lần.
Thay bàng: twice as much as.
Chọn C Chỉ có mười C Các bệnh đặc hữu là những bệnh mà thường chỉ tồn tại ở những người sống trong những giới hạn địa lí nhất định.
Infect là động từ, ta chỉ cần trạng từ đứng trước nó và bổ nghĩa chứ không cần một tính từ.
Thay bằng: habitually.
đứa trẻ trong lớp vào lúc này nhưng nó có thể gấp đôi sau Giáng Sinh.
So sánh gấp số lần cần có as:
Twice/three times/four times ...as + adj./adv. +as ...: gấp 2/3/4 lần.
Thay bàng: twice as much as.
Chọn D
Instalation is easy -> also instalation is easy
Dịch câu: Khóa then là loại khóa tốt nhất cho cửa ra vào vì nó không chỉ không đắt mà còn lắp đặt dễ dàng.
Đáp án là B. bỏ it. Vì “That.... Manhattan” đã đóng vai ứò làm chủ ngữ trong câu này rồi => thừa it.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
award (n): giải thưởng (khi tham gia một cuộc thi và giành chiến thắng)
reward (n): phần thưởng (khi làm một việc tốt hoặc hoàn thành tốt công việc)
Sửa: award => reward
Tạm dịch: Một phần thưởng £100 đã được đề xuất nếu tìm về được chiếc vòng cổ.
D => Viral Phía trước disease là một danh từ thì cần một tính từ bổ nghĩa: “viral” là dạng tính từ của “virus” An epidemic viral disease = Một căn bệnh virus truyền nhiễm
Đáp án B
Sửa: bỏ it.
Ở đây Đại từ quan hệ that đã thay thế cho the only course đứng trước rồi nên it ở đây bị thừa.
Dịch: Tiếng Tây Ban Nha là khóa học duy nhất không mở trong học kì hè, nhưng có một số lớp được mở vào mùa thu