Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
work [ công việc] => works [ tác phẩm]
work ≠ works
Other + danh từ số nhiều
Câu này dịch như sau: Ernest Hemingway đã viết Ông già và biển cả, cùng với một số tác phẩm khác
Đáp án : B
a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have
Đáp án là C
Literary (a) => literature (n) vì sau liên từ “and” là danh từ “ music”
Câu này dịch như sau: Nhà triết học Theodore A. Langerman quan tâm đến các lĩnh vực văn học và âm nh
Đáp án A
Kiến thức: Quá khứ phân từ
Giải thích:
Sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa bị động
publishing in the => published in the
Tạm dịch: Xuất bản ở Vương quốc Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực gần đây.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Tất cả đơn xin việc yêu cầu có địa chỉ, số điện thoại và tên công việc mà bạn đang nộp hồ sơ vào.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ và giới từ đi với động từ
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “ the job” => dùng which
Apply to sb: nộp cho ai
Apply for sth: nộp cho cái gì
For whom => for which
Đáp án : A
A: reason -> reasons
There are a number of + N (số nhiều)
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ
Giải thích:
Chủ ngữ “a large number of entries” là chủ ngữ số nhiều, nên trợ động từ ở đây phải là “have”
Sửa: has updated => have updated
Tạm dịch: Một số lượng lớn các mục đã được cập nhật trong phiên bản mới nhất của bách khoa toàn thư gần đây.
Chọn B
Chọn B
entrances -> entries
entrance: cửa vào
entry: thông tin được viết
Đáp án là C. raise => rise