Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Have => has
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Each student ( mỗi học sinh) => chủ ngữ số ít
Tạm dịch: Mỗi học sinh phải viết một đoạn văn về những lợi ích của việc học tiếng Anh.
Đáp án D
Carrying => carry
Động từ sau động từ khuyết thiếu “can” không chia : “fly across the Atlantic without refueling” và “ carry 11 tons of freight”
Dịch: Máy bay Concord có thể bay xuyên qua Đại Tây Dương mà không cần tiếp năng lượng và có thể mang theo 11 tấn hàng hóa.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án D
Defensible (a): có thể bào chữa được => defensive (a): phòng thủ/ phòng vệ
Tạm dịch: Một số địa đạo trong vách đá hoàn toàn tự nhiên; một số khác được đào bởi các binh lính vì mục đích phòng vệ.
Đáp án C
Applying => applied
Sử dụng phân từ 2 để nối câu do câu mang nghĩa bi động
Dịch: Sấy khô thức ăn bằng năng lượng mặt trời là 1 quy trình cổ cái mà được áp dụng ở bất cứ nơi nào mà điều kiện thời tiết cho phép.
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3
Sửa: have made => have been made
Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.
Chọn B
Đáp án D
Try-> trying
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: who/wich+ v -> V-ing
Có một số người trong chính phủ những người cố gắng để cải thiện cuộc sống của người nghèo.
ĐÁP ÁN B
Câu đề bài: Da của động vật có vú là một bào quan phức tạp mà thực hiện những chức năng bảo vệ chính yêu và trao đổi chất.
Organ (n.): bào quan → đã là một danh từ, ta chỉ cần tính từ đứng trước nó để bổ nghĩa cho “organ”.
Thay bằng: complex.
Đáp án A
Kiến thức về cấu trúc
Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]
Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.
C
Kiến thức: Cụm từ, sửa lại câu
Giải thích:
understand => understood
ta có cụm “make oneself understood”: làm cho người ta hiểu mình
Tạm dịch: Nếu bạn có một số kiến thức đầy đủ về tiếng Anh, bạn có thể làm cho người ta hiểu mình hầu như ở khắp mọi nơi.