K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2017

Đáp án D

Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh từ ngôi thứ ba số nhiều (humans) nên tính từ sở hữu tương ứng phải là “their”.

Sửa lỗi: his => their

Dịch nghĩa: Những người trưởng thành có nhiều hơn một nghìn tỷ tế bào trong cơ thể của mình.

          A. adult (adj) = trưởng thành

          B. than = hơn

          C. cells (n) = các tế bào

6 tháng 7 2019

Đáp án C

Sửa: creating => create

Động từ create trong câu có vai trò tương tự reduce, ta có cấu trúc help someone do something (giúp ai làm gì)

Trong đó động từ chia ở dạng nguyên thể.

Dịch nghĩa: Sau đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm áp lực và tạo được ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.

16 tháng 11 2018

Đáp án là B

Kiến thức: Câu ao ước S+ wish + S + thì quá khứ đơn ( ước cho hiện tại)

can => could

Câu này dịch như sau: Anh ấy ước rằng anh ấy có cơ hội đến Sin-ga-po

3 tháng 3 2019

Đáp án là B

it is => is, chủ ngữ là “dreaming” => thừa đại từ “it”

28 tháng 9 2017

Đáp án là C.

obtain => can be obtained

Câu này dịch như sau: Lịch trình của các sự kiện trong ngày có thể được lấy ở quầy lễ tân.

Câu mang nghĩa bị động nên phải dùng cấu trúc: can be + Ved/ V3 

2 tháng 3 2019

Đáp án : D

D -> compared

Ta cần sử dụng thể bị động để thể hiện việc bị so sánh.(bộ óc con người được so sánh với máy tính; không thể tự so sánh)

21 tháng 6 2017

Đáp án : D

Não người thường được so sánh với máy tính -> việc so sánh là bị động: is compared

 

10 tháng 1 2019

Đáp án B

Sửa knowledge => knowledgeable. 

Cấu trúc song hành, sau dấu phẩy và liên từ and là các tính từ nên danh từ knowledge (kiến thức) phải chuyển về dạng tính từ knowledgeable (am hiểu, thành thạo). 

Dịch: Tôi tin rằng chỉ có những học sinh tự tin, am hiểu và chú tâm sẽ thích thời gian giao tiếp bằng ánh mắt.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.