Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Separation: sự chia cắt
Diversity: tính đa dạng
Division: sự phân chia
Difference: sự khác biệt
Đáp án A.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.
- your qualifications: chuyên môn, khả năng, trình độ của bạn
Đáp án D.
Popularity(n): sự đa dạng
existence(n): sự tồn tại
development(n): sự phát triển
variety(n): đa dạng
Dịch câu: Chúng ta phụ thuộc vào sự đa dạng giống loài để cung cấp thức ăn, không khí sạch và nước sạch.
B
Kiến thức: Số đo, từ vựng
Giải thích:
Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + adj
Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + in + N
Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ
silkworms (n): con tằm
cocoons (n): kén (của con tằm)
silk fabrics: sợi tơ
=> sợi tơ lấy từ kén của con tằm
=> dùng đại từ quan hệ chỉ sở hữu “whose”
Tách câu: Silk fabrics from their cocoons are woven. => Mệnh đề quan hệ: from whose cocoons are woven
Tạm dịch: Lá của cây dâu tằm trắng cung cấp thực phẩm cho những con tằm mà những sợi tơ từ kén của chúng được dệt nên.
Chọn C
Đáp án là D.
Far and away: hơn hẳn
Far from it: trái lại
As far as: cho đến khi
Few and far between: thất thường
Câu này dịch như sau: Tỉ lệ thất nghiệp lại tăng nữa, điều này có nghĩa là những công việc tốt rất thất thường.
Chọn B Ta có cấu trúc “take out Insurance on = buy an Insurance policy for”: mua bảo hiểm cho.”
Sửa lại “for” thành “on”.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây ta cần dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho danh từ phía trước => B loại
Mệnh đề “that” không dùng sau dấu phảy => A loại
Câu C thiếu động từ => loại
Tạm dịch: Hạt bí ngô, cung cấp protein và sắt, là một món ăn phổ biến.