Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị
Đáp án : B
Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
make up: bịa ra một câu chuyện,…
invent (v): sáng chế/ bịa đặt narrate (v): kể chuyện
unfold (v): lộ ra recount (v): thuật lại
=> made up = invented
Tạm dịch: Gerry đã không đi thám hiểm – anh ấy đã bịa ra một phần của câu chuyện.
Chọn A
Đáp án C
“amused”: làm cho vui vẻ, giải trí
Trái nghĩa là sadden: làm cho buồn, không vui
Đáp án C
Amuse (v): làm ai vui, làm ai buồn cười, tiêu khiển
E.g: This article amused him.
- Please /pli:z/ (v): làm vui lòng ai, làm ai vui
E.g: I married him to please my parents.
- Entertain (v): giải trí, tiêu khiển
E.g: She entertained US with jokes.
- Sadden /'sædən/ (v): làm ai buon
E.g: We were saddened by her death.
- Frighten /'fraitən/ (v): làm ai hoảng sợ
E.g: That story frightened many children.
Vậy: amused # saddened
Đáp án C (Câu chuyện hài hước được người đàn ông đó kể đã làm bọn trẻ vui.)
Đáp án : C
Drive somebody to the edge = làm ai khó chịu, tức điên. Irritate = làm ai bực mình
Đáp án D
entire = whole: toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n,v): 1 phần
B. interesting (adj): thú vị
C. funny (adj): vui tính, hài hước
Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.