Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tạm dịch: Tôi đã nghe được một là vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưngg tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó. Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thể làm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.
- anecdotal /ænɪkdəʊtl/ (adj): mang tính chất giai thoại, câu chuyện (có thể đúng hoặc sai và chưa có ai chứng minh).
Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.
- individual (adj, n): cá nhân.
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.
- observation (n): việc quan sát.
Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.
- oral (adj): nói (không viết).
Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.
Đáp án A
Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.
A. politeness (n): sự lịch sự
B. rudeness (n): sự thô lỗ
C. measurement (n): sự đo lường, phép đo
D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên
- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness
Do đó đáp án phải là A, vì yêu cầu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.
Đáp án : B
Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối
Đáp án B
Adhere to: dính vào, bám chặt vào ≠ come off: bong ra
Đáp án C
Permanent (a) lâu dài, vĩnh cửu
Đáp án trái nghĩa: C – temporary (a) tạm thời, lâm thời
Các đáp án khác
A – Không thể đền bù lại được
B – Vô tận, không đếm được
D – Thi thoảng, không thường xuyên
Đáp án A.
Tạm dịch: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng cho những tội phạm trẻ đi tù có thể ________. Ta có thể suy luận được ý của tác giải là việc cho tội phạm trẻ đi tù chưa chắc đã đem lại kết quả tốt ® đáp án đúng là A. achieving good results (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).
Hoặc nếu các bạn biết nghĩa hai từ sau thì chắc chắn các bạn có thể suy luận được đáp án đúng là A.
- productive (adj): hiệu quả. Ex: Most of us are more productive in the morning.
- counter (adv): theo hướng ngược lại. Ex: The government’s plans run counter to agreed European policy on this issue: Kế hoạch của chính phủ đi ngược lại chính sách đã được nhất trí ở Châu Âu về vấn đề này.
- counterproductive (adj): mang lại hiệu quả trái chiều
Đáp án D.
Ta có các cụm động từ:
- cope with (v): làm quen với, chấp nhận
- in danger: gặp nguy hiểm
- in danger of extinction: gặp mối nguy tuyệt chủng
Dịch câu: Vì quá trình công nghiệp hoá, chúng ta phải chấp nhận sự thật rằng nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án D.
Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn từ bằng chứng đã kết luận rằng bị can vô tội và thả anh ta ngay lập tức.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là D. guilty (có tội) > < Innocent (vô tội)
Đáp án A.
Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.
A. politeness (n): sự lịch sự
B. rudeness (n): sự thô lỗ
C. measurement (n); sự đo lường, phép đo
D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên
- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness
Do đó đáp án phải là A, vì yêu càu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.
Đáp án A.
Tạm dịch: Tôi đã nghe được một là vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưng tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó.
Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thể làm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.
- anecdotal / ænɪkˈdəʊtl / (adj): mang tính chất giai thoại, câu chuyện (có thể đúng hoặc sai và chưa có ai chứng minh).
Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.
- individual (adj, n): cá nhân.
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.
- observation (n): việc quan sát.
Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.
- oral (adj): nói (không viết).
Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.
EXTRA
- observation (n): sự quan sát, sự theo dõi
- be under observation: bị theo dõi kỹ càng
- keep sb under observation: theo dõi ai một cách cẩn thận