Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
the underprivileged: những người thiệt thòi về quyền lợi
rich citizens: những công dân giàu có
active members: những thành viên năng động
poor inhabitants: những cư dân nghèo
enthusiastic people: những người nhiệt tình
=> the underprivileged ~ poor inhabitants
=> đáp án C
Tạm dịch: Một số chương trình đã được khởi xướng để cung cấp thức ăn và chỗ ở cho những người thiệt thòi ở các vùng sâu vùng xa của đất nước.
Đáp án C
the underprivileged: những người thiệt thòi về quyền lợi
rich citizens: những công dân giàu có
active members: những thành viên năng động
poor inhabitants: những cư dân nghèo
enthusiastic people: những người nhiệt tình
=> the underprivileged ~ poor inhabitants
=> đáp án C
Tạm dịch: Một số chương trình đã được khởi xướng để cung cấp thức ăn và chỗ ở cho những người thiệt thòi ở các vùng sâu vùng xa của đất nước
Đáp án C
The underprivileged = poor habitants: những người nghèo, không may mắn, xấu số
Đáp án C.
A. the underprivileged: bị thiệt thòi về quyền lợi
B. rich citizens: những công dân giàu
C. poor inhabitants: những cư dân nghèo
D. enthusiastic people: những người nhiệt tình
Suy ra đáp án cần chọn là đáp án C.
Tạm dịch: Nhiều chương trình đã được khuyến khích để cung cấp thức ăn và chỗ ở cho những người bị thiệt thòi.
Đáp án C.
A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.
B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.
C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.
D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.
Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.
Đáp án C.
A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.
B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.
C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.
D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.
Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.
Đáp án A
- Insufficient /,insə'fi∫nt/ #sufficient: không đủ, thiếu
E.g: The management paid insufficient attention to working conditions
- Adequate /'ædikwət/ (adj): đủ, đầy đủ
E.g: The room was small but adequate.
- Unsatisfactory /,ʌn,sætis'fæktəri/ (adj): không vừa ý, không hài lòng
- Abundant /ə'bʌndənt/ (adj): nhiều, phong phú
E.g: Fish are abundant in the lake.
- Dominant /'dɒminənt/ (adj): ưu thế hơn, trội hơn
E.g: The dominant feature of the room was the large fireplace
Đáp án A (Không có đủ lượng mưa trong vòng 2 năm qua, và người nông dân gặp rắc rối.)
Đáp án D
Giải thích: Từ “illiterate” mang nghĩa “mù chữ”.
A. có thể nói trôi chảy
B. không thể nói trôi chảy
C. không thể đọc và viết
D. có thể đọc và viết
Dịch nghĩa: Một tỉ lệ đáng ngạc nhiên về dân số ở vùng hẻo lánh bị mù chữ.
Đáp án C.
A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.
B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.
C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.
D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.
Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.