Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.
B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.
C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.
D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.
Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.
Đáp án A
- Insufficient /,insə'fi∫nt/ #sufficient: không đủ, thiếu
E.g: The management paid insufficient attention to working conditions
- Adequate /'ædikwət/ (adj): đủ, đầy đủ
E.g: The room was small but adequate.
- Unsatisfactory /,ʌn,sætis'fæktəri/ (adj): không vừa ý, không hài lòng
- Abundant /ə'bʌndənt/ (adj): nhiều, phong phú
E.g: Fish are abundant in the lake.
- Dominant /'dɒminənt/ (adj): ưu thế hơn, trội hơn
E.g: The dominant feature of the room was the large fireplace
Đáp án A (Không có đủ lượng mưa trong vòng 2 năm qua, và người nông dân gặp rắc rối.)
Đáp án A
insufficient: không đủ, thiếu
abundant: nhiều, thừa thãi
adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng
unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý
dominant: át, trội hơn
=> insufficient >< abundant
=> đáp án abundant
Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối
Đáp án A
insufficient: không đủ, thiếu
abundant: nhiều, thừa thãi adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng
unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý dominant: át, trội hơn
=> insufficient >< abundant
=> đáp án A
Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.
Đáp án A
A. đầy đủ
B. không đạt yêu cầu
C. dồi dào
D. chi phối
Đáp án B.
Tạm dịch: Kiến thức về bệnh sốt rét của chúng tôi đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là B. hold back: giữ lại, kìm hãm >< advance
Đáp án C
Lack (n): sự thiếu
Poverty (n): sự nghèo nàn
Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu
Fall (n): sự giảm sút
Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực
Đáp án C.
A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.
B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.
C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.
D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.
Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.
Đáp án C.
A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.
B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.
C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.
D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.
Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.