Mark the letter A, B, C ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2018

Đáp án C.

A. faulty: lỗi.  

B. forger: ngụy tạo.

C. authentic: xác thực, chân thực >< fake: hàng giả

D. original: nguyên gốc.

Dịch câu: Anh quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi anh có thêm tiền.

21 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

Đáp án B:

couterfeit = fake: giả

Các đáp án khác:

Genuine: thật

Cheap: rẻ

Unattractive: không thu hút

Dịch nghĩa:   Anh ta quyết định không mua chiếc đồng hồ dởm và chờ đến khi anh có nhiều tiền hơn.

21 tháng 6 2018

Đáp án là B.

fake : giả = counterfeit

Nghĩa các từ còn lại: genuine: thật; cheap: rẻ; unattractive: không thu hút

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn

4 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ

A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận                  B. sack (v): sa thải

C. review (v): xem xét lại                                    D. approve (v): tán thành

turn down: từ chối >< approve: tán thành

Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.

13 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the spur of the moment = suddenly: đột nhiên, không lên kế hoạch trước đó

   A. Không suy nghĩ gì trước đó                      B. Chỉ trong một thời gian ngắn

   C. Sau khi suy nghĩ cẩn thận                         D. Vào thời điểm sớm nhất có thể

=> on the spur of the moment >< after careful thought

Tạm dịch: Đột nhiên, cô ấy quyết định tham gia cuộc đua mà mình đã đến xem.

Chọn C

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.