Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSIT...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2019

Đáp Án A.

A. Reconcile (v): hòa giải = Settle (v): giải quyết.

B. Strengthen (v): củng cố.

C. Prolong (v): kéo dài.

D. Augment (v): tăng lên.

Dịch câu: Tổ chức có thẩm quyền quản lý và điều chỉnh các hiệp định thương mại tự do mới và hiện có, giám sát các hoạt động thương mại thế giới và giải quyết các tranh chấp thương mại giữa các nước thành viên.

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

10 tháng 3 2019

Đáp án là A

Temporary = tạm thời, permanent = lâu dài, guess= phỏng đoán, complicate= làm phức tạp, soak= thấm nước.

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng sẽ có khả năng bùng phát một đợt dịch cúm khác.

 - on the cards = likely to happen # unlikely to occur

11 tháng 8 2018

Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách

27 tháng 4 2018

Đáp án : A

Conceit : kiêu căng >< modest: khiêm tốn

2 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: hot: nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn >< unattractive: không hấp dẫn

Các đáp án còn lại:

A. cool: trầm tĩnh

C. memorable : đáng nhớ

D. beautiful: xinh đẹp

Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie thực sự rất nóng bỏng

23 tháng 9 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: ‘

few and far between: thất thường, khi có khi không

  A. unusual (adj): khác thường, lạ               

B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường

  C. rare (adj): hiếm khi                                                                 

D. frequent (adj): thường xuyên

=> few and far between >< frequent

Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường