Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A.put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch)
B.look up: tra cứu
C.slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại
D.turn down: từ chối
speed up: tăng tốc > < slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại
Đáp án C
Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng
C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo
D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.
Đáp án D (trust >< suspicion)
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Đáp án A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp
Các đáp án còn lai:
B. rapid (adj): nhanh C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã
ĐÁP ÁN A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu
=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện
A green hand: thợ mới vào nghề
Đáp án C
- in vain: vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả
>< effectively: có kết quả, có hiệu lực, có hiệu quả, có ích
C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
bite the hand that feeds you: làm hại ai đó đã từng giúp đỡ bạn
be unfriendly: không thân thiện be ungrateful: vô ơn
be thankful: biết ơn be devoted: tận tụy
=> bite the hand that feeds you >< be thankful
Tạm dịch: Nếu bạn nói những điều không hay về người đã cho bạn công việc thì bạn thật vô ơn.
Chọn C