Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Máy giặt mới này không tốt như cái máy cũ. Quần áo vẫn bẩn.
A. đắt đỏ/ tốn kém B. xa lạ C. bị vỡ D. tốt hơn
=> not a patch on [không tốt bằng ] >< to be better [ tốt hơn]
Đáp án D
- Not a patch on sth: không tốt bằng cái gì
A. đắt đỏ B. xa lạ C. bị vỡ D. tốt hơn
Vậy: not a patch on # to be better
ð Đáp án D (Máy giặt mới này không tốt bằng cái máy cũ của chúng ta. Quần áo vẫn còn bẩn.)
Đáp án là D.
put on: mặc vào >< take off: cởi ra
Các cụm còn lại: put off: tống khứ, vứt bỏ...; put out: tắt ( đèn ) , dập tắt ( ngọn lửa ) ; take out: đưa ra
Đáp án D
Những người lính cứu hỏa đã đến kịp lúc để cứu mọi người nhưng không cứu được ngôi nhà.
A. Ngôi nhà được cứu nhưng mọi người thì không.
B. Mọi người được cứu và ngôi nhà cũng vậy.
C. Cả người và nhà đều mất trong vụ hỏa hoạn.
D. Mọi người được cứu nhưng ngôi nhà bị mất
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
official (adj): chính thức, đã được công bố
formal (adj): chính thức/ trang trọng uncertified: không được xác nhận
informal (adj): thoải mái, thân thiện approved: được tán thành
=> official >< uncertified
Tạm dịch: Họ đã thống nhất về các bài hát chính thức của Thế vận hội lần thứ 27.
Chọn B
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
On the whole: trên toàn bộ, xét mọi mặt
In fact: trên thực tế In particular: đặc biệt
At once: ngay lập tức, cùng một lúc In general: nói chung
=> On the whole >< In particular
Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt.
Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách
Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. college /'kɔliddʒ/ (n): trường Đại học, Cao đẳng
B. primary school (n): trường Tiểu học
C. secondary school (n): trường Trung học phổ thông
D. state school (n): trường công lập
Tạm dịch: Những trường học phải trả phí thường được gọi là trường dân lập hay là trường tư thục.
=> independent schools >< state schools
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ
Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
cut the apron strings: độc lập
become independent: độc lập bought a new house: mua nhà mới
relied on others: phụ thuộc, dựa dẫm vào người khác started doing well: bắt đầu làm tốt
=> cut the apron strings >< relied on others
Tạm dịch: Bạn đã 25 tuổi rồi, nhưng bạn vẫn chưa sống độc lập được.
Chọn C