Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
partial (a): một phần
half: một nửa halfway: nửa đường
effective (a): hiệu quả complete (a): hoàn toàn, hoàn thành
=> partial >< complete
Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty
Chọn D
Đáp án A
Xin lỗi bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.”
A. negotiable (có thể thương lượng)
B. discounted (được giảm giá)
C. unchanged (không thay đổi)
D. discussed (được thảo luận)
Fixed: cố định ≠ negotiable :có thể thương lượng
D
A. Half: một nửa
B. Halfway: nửa chừng
C. Effective: hiệu quả
D. Complete: hoàn toàn, hoàn thành
Partial : một phần>< Complete: hoàn toàn, hoàn thành
Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đưa ra một phần giải pháp cho sự khủng hoảng của công ty.
Đáp án D
Half: một nửa
Halfway: nửa chừng
Effective: hiệu quả
Complete: hoàn thành
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định
Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
partial (a): một phần
halfway (a): nửa đường half (n): nửa
whole (a): toàn bộ effective (a): hiệu quả
=> partial >< whole
Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty.
Chọn C