Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
“admit”: thừa nhận, trái nghĩa là “deny”: phủ nhận
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay khác happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Chọn đáp án D
Giải thích:
A: khỏe mạnh
B: biết giúp đỡ
C: nguy hiểm
D: thanh lịch >< vicious: xấu xa
Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa.
Đáp án D
Giải thích:
A: khỏe mạnh
B: biết giúp đỡ
C: nguy hiểm
D: thanh lịch >< vicious: xấu xa
Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa
C
A. Broken: tan vỡ
B. Disastrous: thảm khốc, bất hạnh
C. Happy: hạnh phúc
D. Failed: thất bại
ð Broke: tan vỡ > < Happy: hạnh phúc
ð Đáp án C
Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ
Đáp án D
Giải thích: tragic: bi thương, thảm khốc
A. không thể tin được
B. nhàm chán
C. huyền bí
D. truyện tranh, buồn cười
Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học
Đáp án D
Tragic: bi thảm >< comic: hài hước.
Incredible: khó tin, boring: buồn chán,
mysterious: bí ẩn.
Sau vụ tai nạn bi thảm của chồng mình, cô đã tiếp quản vị trí của anh ấy ở truờng đại học.
Đáp án B
refuse: từ chối
admit: thừa nhận
insist on: khăng khăng
remind: gợi nhắc lại
deny: phủ nhận >< admit: thừa nhận
Dịch: Cô ấy đã phủ nhận việc ăn cắp tiền của mẹ