K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2018

Đáp án A

Xin lỗi bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.”

A. negotiable (có thể thương lượng)

B. discounted (được giảm giá)

C. unchanged (không thay đổi)

D. discussed (được thảo luận)

Fixed: cố định ≠ negotiable :có thể thương lượng

12 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

half: một nửa                                  halfway: nửa đường

effective (a): hiệu quả                     complete (a): hoàn toàn, hoàn thành

=> partial >< complete

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty

Chọn D

16 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

halfway (a): nửa đường                                                  half (n): nửa

whole (a): toàn bộ                                                          effective (a): hiệu quả

=> partial >< whole

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty.

Chọn C

19 tháng 2 2019

D

A.   Half: một nửa

B.   Halfway: nửa chừng

C.   Effective: hiệu quả

D.   Complete: hoàn toàn, hoàn thành

Partial : một phần>< Complete: hoàn toàn, hoàn thành

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đưa ra một phần giải pháp cho sự khủng hoảng của công ty.

28 tháng 5 2019

Đáp án D

Half: một nửa

Halfway: nửa chừng

Effective: hiệu quả

Complete: hoàn thành

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.