Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào
A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn B. imperfect (adj): không hoàn hảo
C. suspicious (adj): nghi ngờ D. negative (adj): tiêu cực
=> imperfect >< impeccable
Tạm dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.
Đáp án: B
D
A. suspicious : nghi ngờ
B. unqualified : không đủ tiêu chuẩn
C. negative : phủ định
D. imperfect : không hoàn hảo
=> impeccable: hoàn hảo > < imperfect : không hoàn hảo
=>Đáp án D
Tạm dịch: Cô ấy đã trình diễn một bản sonata hoàn hảo và khán giả đứng hết lên vỗ tay tán thưởng
Đáp án D
Suspicious: nghi ngờ
Unqualified: không đủ tư cách
Negative: phủ định
Imperfect: không hoàn hảo
Chọn đáp án C
A. get nervous: trở nên lo lắng
B. became aggressive: trở nên hùng hổ hiếu chiến
C. stayed confident: giữ được sự tự tin
D. had a fever: bị sốt
Ta có: get cold feet (idm) = Loss of nerve or confidence: mất bình tĩnh, mất sự tự tin
>< stay confident: giữ được sự tự tin
Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Mặc dù chuẩn bị cẩn thận những ứng viên khi được hỏi một câu hỏi hóc búa vẫn không thể bình tĩnh và đưa ra một câu trả lời không hài long lắm.
Đáp án B
Giải thích: Cozy (adj) = ấm cúng >< Uncomfortable (adj) = không thoải mái
Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.
A. warm (adj) = ấm áp
C. lazy (adj) = lười biếng
D. dirty (adj) = bẩn
Đáp án : B
To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì
Đáp án B
A. unimportant: không quan trọng
B. irrelevant: không liên quan
C. uninteresting: không thú vị
D. impossible: không thể
Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant
Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn
Chọn đáp án B
A. unimportant: không quan trọng
B. irrelevant: không liên quan
C. uninteresting: không thú vị
D. impossible: không thể
Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant
Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn.
Đáp án D
Từ trái nghĩa
An introvert: (n): người hướng nội
A. A thinker: nhà lý luận
B. A researcher: nhà nghiên cứu
C. A wrongdoer: kẻ phạm pháp
D. An extrovert: người hướng ngoại
Tạm dịch: Cô ấy là một người hướng nội. Cô ấy thường nghĩ nhiều và nói ít.
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.
=> impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào
Ta có:
A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn
B. imperfect (adj): không hoàn hảo
C. suspicious (adj): nghi ngờ
D. negative (adj): tiêu cực
=> imperfect >< impeccable