Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.
- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.
Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.
Phân tích đáp án:
A. were at an advantage: có lợi thế
B. were at a disadvantage: bị bất lợi
C. lost their jobs: mất việc.
D. became fainted: trở nên yếu ớt.
Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A
Đáp án A.
Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.
- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.
Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.
Phân tích đáp án:
A. were at an advantage: có lợi thế
B. were at a disadvantage: bị bất lợi
C. lost their jobs: mất việc
D. became fainted: trở nên yếu ớt
Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A
Chọn A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
perish (v): bỏ mạng, chết
A. survive (v): sống sót
B. depart (v): từ trần, chết
C. lost their lives: đánh mất sự sống của họ
D. decline (v): từ chối, khước từ
=> perish >< survive
Tạm dịch: Nhiều người thiệt mạng trong trận động đất Kobe vì họ không chuẩn bị cho sự xảy ra của nó
Đáp án D
(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.
Các đáp án còn lại:
A. cover (v): bao phủ…
B. conserve (v): bảo tồn.
C. presume (v): giả sử.
Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.
Đáp án A
- Preserve /pri'zə:v/ (v); giữ, giữ gìn, duy trì
- Reveal /ri'vi:l/ (v) : để lộ, tiết lộ
- Cover /'kʌvə/ (v): che đậy, che giấu
- Conserve /kən'sə:v/ (v); giữ gìn, duy trì, bảo tồn
- Presume /pri'zju:m/ (v); cho là, coi như là
ð Đáp án A (Tên của những người trong quyển sách thì được thay đổi để giấu tên.)
Đáp án D
(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.
Các đáp án còn lại:
A. cover (v): bao phủ…
B. conserve (v): bảo tồn.
C. presume (v): giả sử.
Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính
Đáp án D
- preserve: (v) bảo quản, giữ gìn # reveal: (v) công khai, phát hiện, khám phá
Đáp án D
(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.
Các đáp án còn lại:
A. cover (v): bao phủ…
B. conserve (v): bảo tồn.
C. presume (v): giả sử.
Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.
Đáp án D
Những người lính cứu hỏa đã đến kịp lúc để cứu mọi người nhưng không cứu được ngôi nhà.
A. Ngôi nhà được cứu nhưng mọi người thì không.
B. Mọi người được cứu và ngôi nhà cũng vậy.
C. Cả người và nhà đều mất trong vụ hỏa hoạn.
D. Mọi người được cứu nhưng ngôi nhà bị mất