K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2019

Đáp án D

Incompatible: không hòa hơp 

A. quá khác biệt để làm việc với nhau

B. gần như chính xác cùng một loại

C. thật sự không thích nhau

D. hòa hợp với nhau rất tốt

Câu này dịch như sau: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nào cũng cãi nhau

14 tháng 3 2018

Đáp án D

Incompatible: không hòa hơp

A.quá khác biệt để làm việc với nhau

B. gần như chính xác cùng một loại

C. thật sự không thích nhau

D. hòa hợp với nhau rất tốt

Dịch nghĩa: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nàocũng cãi nhau

15 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa 

Giải thích: 

Courteous (a): trang nhã, lịch thiệp 

Helpful (a): hữu ích                             Rude (a): thô lỗ 

Friendly (a): thân thiện              Polite (a): lịch sự 

=> Courteous >< Rude 

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

11 tháng 8 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

=> courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ

Các đáp án còn lại:

A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ

B. friendly (adj): thân thiện

D. polite (adj): lịch sự

11 tháng 8 2017

Chọn A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(v) tight with money: chắt bóp tiền

A. to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng

B. to not like spending money: không thích tiêu tiền

C. to be careful with money: cẩn thận với tiền

D. to save as much money as possible: tiết kiệm càng nhiều tiền càng tốt

=> tight with money >< to spend money too easily

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi rất chắt bóp tiền. Họ ghét vứt đồ ăn, không ăn ở nhà hàng và luôn cố gắng tìm mức giá tốt nhất

16 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

tight with money: thắt chặt tiền bạc

to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng

to not like spending money: không thích tiêu tiền

to not know the value of money: không biết giá trị của tiền

to save as much money as possible: tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể

=> tight with money >< to spend money too easily

Tạm dịch: Những người hàng xóm của tôi rất chặt chẽ với tiền bạc. Họ ghét bỏ phí đồ ăn, không ăn ở nhà hàng, và luôn cố gắng tìm giá tốt nhất.

4 tháng 10 2017

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

critical (a): phê bình, phê phán

supportive (a): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần    intolerant (a): không khoan dung

tired (a): mệt mỏi                                      unaware (a): không biết, không ý thức được

 => critical >< supportive

Tạm dịch: Một trong những lý do tại sao các gia đình tan vỡ là cha mẹ luôn luôn phê phán lẫn nhau

Đáp án:A

22 tháng 11 2019

Đáp án A

8 tháng 2 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cu khi tôi để phòng mình bừa bộn.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C

8 tháng 6 2017

Chọn đáp án A

- to spend much money too easily: tiêu nhiều tiền quá dễ dàng

- to not like spending money: không thích tiêu tiền

- to not know the value of money: không biết giá trị của đồng tiền

- to save as much money as possible: tiết kiệm tiền nhiều nht có th

- tight with their money: thắt chặt túi tiền, chắt bóp đồng tiền của mình