Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phía bố mẹ các trẻ em khuyết tật vì họ không nghĩ con họ có thể học bất kì cái gì.
=> Be not under the impression: không nghĩ rằng
A. believed: tin rằng B. deceived: lừa dối
C. appreciated: cảm kích D. valued: danh giá
Chọn đáp án C
A. unlimited: giới hạn
B. everyday: hàng ngày
C. normal: bình thường
D. undefined: không được định nghĩa
special (adj): đặc biệt >< normal: bình thường
Dịch nghĩa: Tại sao cha mẹ phản đối những ý tưởng đưa con mình đến lớp học đặc biệt lúc đầu tiên?
Đáp án C
A. unlimited: giới hạn
B. everyday: hàng ngày
C. normal: bình thường
D. undefined: không được định nghĩa
special (adj): đặc biệt >< normal: bình thường
Dịch nghĩa: Tại sao cha mẹ phản đối những ý tưởng đưa con mình đến lớp học đặc biệt lúc đầu tiên?
Đáp án : B
To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì
Đáp án D
State school: trường công lập >< D. independent school: trường tư, trường tự chủ tài chính.
Các đáp án còn lại:
A. trường tiểu học (trường cấp 1).
B. trường trung học cơ sở (trường cấp 2).
C. trường trung học phổ thông (trường cấp 3).
Dịch: Tất cả trẻ em đều có thể đi học mà không cần trả học phí tại các trường công lập.
D
“compulsory”: tính bắt buộc, trái nghĩa là “optional”: tự chọn, không bắt buộc
Chọn D
Compulsory : bắt buộc >< optional: tùy ý, academic = học thuật, fee- paying: phải trả phí, required = yêu cầu.
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
Đáp án B
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật. Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.
=> opposition /ˌɔpə'zi∫ən/(n): sự phản đối
Ta có:
A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối
B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý
C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ
D. demonstration /ˌdemən'strei∫ən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh