Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in mean...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with something): có nhiều hơn số công việc mà bạn có thể làm, bận bịu

busy with: bận                                                  fond of: thích

free from: rảnh rỗi                                            relaxed about: thư giãn

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn được. Tôi đang bận lắm.

Chọn C

9 tháng 8 2019

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

17 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

To be snowed under with: tràn ngập (công việc…)

relaxed about: thư giãn           

busy with: bận rộn với

interested in: thích, quan tâm đến    

free from: rảnh rỗi

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.

4 tháng 3 2017

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

9 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with sth): có quá nhiều việc phải làm

busy with: bận rộn với                    relaxed about: thư giãn về

free from: thoải mái, tự do              fond of: thích thú

=> be snowed under (with sth) >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá nhiều việc phải làm.

Chọn C

22 tháng 7 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

snowed under with: bận ngập đầu với

  A. busy with: bận với                                                                  

B. free from: thoát ra khỏi

  C. relaxed about: làm bớt căng thẳng, thư giãn                           

D. interested in: thích thú

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể tới bữa tiệc của bạn. Tôi đang bận ngập đầu trong công việc lúc này

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

6 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

  A. am busy: bận rộn.

  B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

  C. have a bad cold: bị cảm nặng.

  D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.