K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

lavish (adj): lãng phí, phong phú

A. warm (adj): ấm    

B. desirable (adj): khát khao

C. luxurious (adj): xa hoa, hào nhoáng    

D. modest (adj): khiêm tốn

=> lavish >< modest

Tạm dịch: Nhiều người gắn đầu động vật lên tường để trang trí. Họ mua lông động vật để khiến căn phòng trông xa hoa hơn. 

26 tháng 8 2017

Chọn A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

perish (v): bỏ mạng, chết

  A. survive (v): sống sót                                                               

B. depart (v): từ trần, chết

  C. lost their lives: đánh mất sự sống của họ                                

D. decline (v): từ chối, khước từ

=> perish >< survive

Tạm dịch: Nhiều người thiệt mạng trong trận động đất Kobe vì họ không chuẩn bị cho sự xảy ra của nó

20 tháng 6 2017

Chọn A

29 tháng 4 2019

Chọn A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

4 tháng 7 2018

Đáp án A

A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

20 tháng 2 2018

Đáp án D

a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ

≠ a small amount: lượng nhỏ

A great deal of: nhiều

A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)

A good number: một con số tốt

25 tháng 1 2019

Đáp án D

a small amount

a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ

≠ a small amount: lượng nhỏ

A great deal of: nhiều

A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)
A good number: một con số tốt

27 tháng 12 2017

Chọn B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích

C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

10 tháng 12 2018

Đáp án D

Shortcomings: điểm yếu                             

disadvantages: điều bất lợi

benefits: lợi ích

flaws: lỗi

strengths: điểm mạnh 

Câu này dịch như sau: Con người thường chọn bạn đời/ đối tác người mà bù đắp những thiếu sót của chính họ

21 tháng 3 2018

Đáp án A.

- humid (adj): ẩm ướt.

Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.

Phân tích đáp án:

  A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.

Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions.

  B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.

Ex: Snakes lay eggs in a watery envừonment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.

  C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.

Ex: I was soaked and very cold.

  D. moist (adj): ẩm.

Ex: warm moist air.

Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.