Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
significant (adj): đặc biệt, quan trọng, đáng kể
A. controlled (adj): được kiểm soát B. political (adj): thuộc chính trị
C. disagreeable (adj): không thể đồng ý D. unimportant (adj): không quan trọng
=> significant >< unimportant
Tạm dịch: Có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ phong trào giải phóng phụ nữ.
Đáp án: D
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
thinly (adv): một cách mỏng, ít
sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác greatly (adv): nhiều, lắm
densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn
=> thinly >< densely
Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.
Đáp án B
A. Đang được sửa chữa
B. Hoạt động tốt
C. Hết hàng
D. Không đặt hàng
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
invaluable (a): có giá trị rất cao, vô giá
valuable (a): có giá trị lớn, quý báu important (a): quan trọng
worthless (a): vô giá trị; vô dụng priceless (a): vô giá, quý báu
=> invaluable >< worthless
Tạm dịch: Tài liệu của Marco Polo về những chuyến đi của ông là vô giá đối với các sử gia.
Đáp án B
- spare (n): thừa
- small quantity (n): (số) lượng nhỏ
- plenty (n): nhiều
- large quantity (n): (số) lượng lớn
Dịch: Những loài hoa hiếm thấy mọc rất nhiều trên đảo. Những người thổ dân đảo còn xuất khẩu sản lượng thừa
Đáp án D
Giải thích: disastrous (có hại, nghiêm trọng) >< beneficial (có ích, có lợi)
A. phá hủy
B. nghiêm trọng
C. mang tính vật lí
Dịch nghĩa: Hậu quả của bão rất nghiêm trọng do chúng ta thiếu các biện pháp phòng ngừa
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: disastrous: tai hại, thảm khốc = A. severve: nghiêm trọng >< B. beneficial: có lợi
C. beneficial thuộc về vật chất
D. damaging: thiệt hại
=> đáp án đúng là B.
Dịch: Hậu quả của cơn bão thật thảm khốc do thiếu các biện pháp phòng ngừa.
Đáp án C
disastrous : tàn phá severe: tàn khốc
physical: thuộc về vật lý/ thể chất beneficial: có nhiều lợi ích
damaging: hủy diệt/ tàn phá
Tạm dịch: Những hậu quả của cơn bão nhiệt đới thì tàn khốc do thiếu những giải pháp cảnh báo trước
Đáp án C
Lack (n): sự thiếu
Poverty (n): sự nghèo nàn
Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu
Fall (n): sự giảm sút
Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực