Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
alleviation (n): giảm nhẹ
eradication (n): diệt trừ aggravation (n): làm tăng lên, làm nặng hơn
prevention (n): phòng ngừa reduction (n): giảm
=> alleviation >< aggravation
Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế, như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo đáng kể trong vài năm qua.
Chọn B
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch : Chúng tôi đã đạt được những kết quả đáng kể trong các lĩnh vực kinh tế, chẳng hạn như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo rõ rệt trong vài năm qua.
=> Alleviation /ə,li:vi'eɪ∫n/ (n) = D. reduction /rɪ'dʌk∫n/ (n): sự giảm
Các đáp án khác:
A. achievement /ə't∫i:vmənt/ (n): sự đạt được
B. development /dɪ'veləpmənt/ (n): sự phát triển
C. prevention /prɪ'ven∫n/ (n): sự ngăn cản
Đáp án là D.
Accelerate: đẩy mạnh, tăng trưởng
Maintain: duy trì
Predict: dự đoán
Speed up: thúc đẩy
Slow down: làm chậm lại/ giảm bớt
Câu này dịch như sau: Những mục tiêu cơ bản của Hiệp hội các nước Đông Nam Á, được trình bày trong bản tuyên bố Băng-Cốc (1976), là nhắm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng cường hòa bình ổn định.
=>accelerate >< slow down
Chọn đáp án A
Put yourself on the back (idiom)=praise yourself: tự hào về bản thân
Dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được điểm cao trong kì thi
A
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
put yourself on the back: tự hào về bản thân
criticize yourself: tự phê bình, chỉ trích bản thân
wear a backpack: đeo một cái ba lô
praise yourself: ca ngợi, tán dương bản thân
check up your back: kiểm tra lưng
=> put yourself on the back >< criticize yourself
Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được một điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.
Đáp án: A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
put yourself on the back: tự hào về bản thân
A. wear a backpack: đeo ba lô B. check up your back : kiểm tra lưng bạn
C. criticize yourself: chỉ trích bản thân D. praise yourself: khen ngợi bản thân
=> put yourself on the back >< criticize yourself
Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được số điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.
Chọn C
Đáp án A
A. Tự nhận xét bản thân
B. Yêu lấy bản thân
C. Tự hào
D. Kiểm điểm
Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.
downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng
Chọn C
Các phương án khác:
A. failure (n): sự thất bại
B. collapse (n): sự sụp đổ
D. breakdown (n): sự sụp đổ
Đáp án C.
A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.
B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.
C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.
D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.
Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.
Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế như sự tăng trưởng kinh tế rất cao, sự ổn định kinh tế và làm giảm sự đói nghèo một cách đáng kể trong những năm qua.
alleviation (n): sự giảm >< aggravation (n): sự tăng lên, làm cho nghiêm trọng và trầm trọng thêm
Chọn B
Các phương án khác:
A. eradication (n): sự xóa bỏ
C. prevention(n): sự ngăn chặn
D. reduction (n): sự giảm