K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2017

Đáp án C.

- concentrate on: tập trung vào >< pay no attention to.

Tạm dịch: Để vượt qua tất cả các kỳ thi với điểm số cao, bạn nên tập trung vào học hành cũng như làm theo một số lời khuyên hữu ích để giảm căng thẳng và lo lắng.

28 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích: be a a loss : không biết phải làm gì, nói gì >< know a lot: biết rất nhiều

Dịch nghĩa: Tôi không biết nói gì về việc bạn sẽ làm thế nào để vượt qua kì thi mà không học gì cả. Tất cả những gì bạn làm là chơi video game cả ngày.

27 tháng 1 2017

Đáp án C.

- concentrate on: tập trung vào >< pay no attention to.

Tạm dịch: Đ vượt qua tất c các kỳ thi với điểm s cao, bạn nên tập trung vào học hành cũng như làm theo một s lời khuyên hữu ích để giảm căng thng và lo lng.

21 tháng 12 2019

Chọn B

Speed up >< slow down: chậm lại. turn down= vặn nhỏ lại, lie down= cam chịu.

27 tháng 4 2017

Đáp án A At a loss = không biết làm gì đó

18 tháng 6 2019

Đáp án : D

To be obliged to V = bị bắt buộc phải làm gì >< To be optional to V = có thể lựa chọn làm gì

6 tháng 2 2019

Đáp án D
Dịch câu: Tất cả các học sinh đều bắt buộc phải tham gia kì thi tuyển sinh để vào đại học.
=> obliged: bắt buộc
Xét các đáp án ta có:
A. forced (v): bắt buộc/ cưỡng chế
B. impelled (v): thúc ép/ bắt buộc
C. required (v): yêu cầu
D. optional (a): không bắt buộc
=> tính từ trái nghĩa với “obliged” là “optional”

27 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

off the record: không chính thức

  A. private (adj): riêng tư                             B. official (adj): chính thức

  C. confidential (adj): bí mật                         D. important (adj): quan trọng

=> off the record >< official

Tạm dịch: Thông tin mà bạn có được không chính thức, vậy nên hãy cẩn thận nếu bạn có ý định sử dụng nó công khai.

Chọn B

14 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

out of work: thất nghiệp

A. employed (adj): có việc làm                      B. jobless (adj): không có việc làm

C. inemployed => không có từ này                D. unemployed (adj): thất nghiệp

=> out of work >< employed

Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp