Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2018

Chọn D

A. Rebuke: khiển trách, quở trách

B. disparagement: sự xem thường, khinh rẻ.

C. dislike: không thích

D. refusal: từ chối >< acceptance: chấp nhận

Dịch câu: Sắp xếp lại các câu sau đây để viết một lá thư chấp nhận lời mời đến nghỉ dưỡng tại một vùng quê.

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

30 tháng 3 2018

Đáp án C

acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

4 tháng 7 2017

Đáp án D.

A. Demand (n) : Nhu cầu.

B. Necessity (n) : sự cần thiết.

C. Increase (n): sự tăng lên = Augmentation (n): sự gia tăng.

D. Decrease (n): sự giảm xuống.

Dịch câu : Sự gia tăng dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhiên liệu.

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

26 tháng 1 2017

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex:  People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

          A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.

          B. diminish = reduce (v):  làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

          C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

          D. swamp (v):  làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

12 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

prior to = before something: trước                when: khi

after: sau khi                                                  while: trong khi

Tạm dịch: Các thành viên của dàn nhạc đã đến một giờ trước buổi biểu diễn cho một buổi tập ngắn.

Chọn B