Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. limited: giới hạn, hạn chế >< infinite: vô tận, không bờ bến.
B. boundless: bao la, bát ngát.
C. without limit: không giới hạn.
D. indefinite: không giới hạn, vô số.
Dịch câu: Năng lượng mặt trời không chỉ phong phú mà còn vô hạn.
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm chính trị.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai về cái gì
Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Đáp án A
- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng
Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn
Đáp án C
A. tired: mệt mỏi.
B. bored: nhàm chán.
C. aged: già cỗi >< rejuvenated: làm trẻ lại
D. saddened: buồn bã.
Dịch câu: Âm nhạc cũng có thể giúp bạn thư giãn và cảm thấy trẻ trung.
Đáp án là B.
workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:
A. Gang: băng đảng
C. Crew: thuyền viên
D. Personnel: cán bộ, nhân viên
Đáp án A
A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên
B. intriguing: mưu kế
C. invading: xâm lấn
D. unhealthy: không khỏe mạnh
Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.
Đáp án D.
Tạm dịch: Một trong nhừng mục tiêu cùa hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dường lão.
- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.
Ex: Their findings have been widely disseminated.
Phân tích đáp án:
A. dedicate (v): cống hiến.
Ex: He dedicated his life to helping the poor.
B. compile /kəm'pail/ (v): tập hợp, tổng hợp
Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.
C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.
Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.
D. disperse /dis'pə:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.
Ex: The seeds are dispersed by the wind.
Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate.
Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.
Đáp án D.
A. Demand (n) : Nhu cầu.
B. Necessity (n) : sự cần thiết.
C. Increase (n): sự tăng lên = Augmentation (n): sự gia tăng.
D. Decrease (n): sự giảm xuống.
Dịch câu : Sự gia tăng dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhiên liệu.
Đáp án B.
A. food: thực phẩm.
B. clothing = apparel: quần áo.
C. equipment: trang thiết bị.
D. Morale: tinh thần.
Dịch câu: Trong một số ngành công nghiệp, quần áo của người lao động không chỉ cồng kềnh mà còn khá nặng nề.