Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
fond of: yêu thích
A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh
C. yêu thích khung cảnh xung quanh D. sở hữu những thức xung quanh
=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
fond of: yêu thích
A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh
B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh
C. yêu thích khung cảnh xung quanh
D. sở hữu những thức xung quanh
=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Chọn đáp án A
Grow fond of the suroundings=love the suroundings: trở nên thích nghi, yêu quý môi trường xung quanh
Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm và trở nên thân thuộc Đó là lí do chúng tôi ko muốn rời đi
A
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
grow fond of the surroundings: yêu thích môi trường xung quanh
love the surroundings: yêu môi trường xung quanh
possessed by the surroundings: bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh
plant many trees in the surroundings: trồng nhiều cây ở môi trường xung quanh
hauted by the surrroundings: ám ảnh bởi môi trường xung quanh
=> grow fond of the surroundings = love the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó từ nhiều năm nay và đã yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Đáp án: A
Đáp án C.
A. Credit card (n) : thẻ tín dụng.
B. Cash and carry : tiền mặt.
C. Monthly payment : trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D. Piece by piece : từng chút một.
Dịch câu : Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.
Đáp án C.
A. Credit card (n): thẻ tín dụng.
B. Cash and carry: tiền mặt.
C. Monthly payment: trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D.Piece by piece: từng chút một.
Dịch câu: Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.
Đáp án D
Giải thích: Từ “choice” mang nghĩa “lựa chọn’’.
A. usefulness (n) sự hữu ích
B. success (n) sự thành công
C. desire (n) khát khao
D. selection (n) sự lựa chọn
Dịch nghĩa: Sự lựa chọn một nghề cụ thể bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố.
Đáp án D
Giải thích: anxious mang nghĩa “lo lắng”.
A. careful (adj) cẩn thận
B. excited (adj) háo hức
C. careless (adj) bất cẩn;
D. worried (adj) lo lắng về;
Đáp án A.
A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.
B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.
C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.
D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.
Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.