K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 7 2018

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

28 tháng 11 2018

Đáp án C

(to) be all ears: chăm chú lắng nghe = (to) listen attentively
Các đáp án còn lại:
A. using both ears: dùng cả hai tai
B. listening neglectfully: nghe một cách thờ ơ
D. partially deaf: điếc một phần
Dịch nghĩa: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ta chăm chú lắng nghe

18 tháng 8 2019

Đáp án C

A. using both ears: sử dụng cả 2 tai

B. listening neglectfully: nghe một cách lơ đãng

C. listening attentively: nghe một cách chăm chú

D. partially deaf: điếc một phần

all ears = listening attentively: nghe một cách hào hứng

Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách hào hứng và chăm chú.

30 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

26 tháng 7 2017

Đáp án D

entire = whole: toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n,v): 1 phần

B. interesting (adj): thú vị

C. funny (adj): vui tính, hài hước

Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

29 tháng 6 2018

Đáp án : B

Identity = nhận dạng. recognize = nhận ra. Classify = phân loại. describe = miêu tả. communicate with = giao tiếp với

22 tháng 4 2017

Đáp án B.

A. Angry (adj) : tức giận.

B. Puzzled (adj) : hoang mang =  Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.

C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.

D. Upset (adj): buồn, chán nản.

Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.

23 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Cythia đã ________ cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bầy cho các công dân địa phương.

- be on edge: to be nervous, excited or bad-tempered

Phân tích đáp án:

          A. nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức

          B: doing well (v): đang làm tốt

          C. satisfied (a): hài lòng

          D. working hard (v): đang làm việc vất vả

Do đó đáp án chính xác là A. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

3 tháng 8 2017

Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ

Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị